đạm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔm˨˩ɗa̰ːm˨˨ɗaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːm˨˨ɗa̰ːm˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “đạm”
  • 淡: cam, đạm, đàm
  • 嚪: đạm
  • 㲷: đạm
  • 賧: đạm, đàm
  • 餤: đạm, đàm
  • 噉: hám, đạm
  • 禫: đạm
  • 㗖: đạm
  • 萏: đảm, diễm, đạm
  • 氮: đạm, đàm
  • 詹: chiêm, đạm, thiêm
  • 倓: đảm, đạm, đàm
  • 舕: đạm
  • 惔: đạm, đàm
  • 啗: đạm
  • 啖: đạm
  • 澹: chiêm, đạm, đàm
  • 霮: đạm
  • 髧: đảm, đạm
  • 簟: điếm, đạm, điệm
  • 窞: đảm, đạm, nảm

Phồn thể

[sửa]
  • 淡: đạm
  • 噉: đạm
  • 禫: đạm
  • 萏: đạm
  • 氮: đạm
  • 啗: đạm
  • 啖: đạm
  • 詹: chiêm, đạm
  • 窞: đạm, nảm

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 淡: đạm, vạm, đậm, dạm, đượm, đàm, dặm, đặm
  • 餤: đạm, đàm
  • 噉: đạm, hám, ngoảm, dám
  • 禫: đạm, đệm
  • 嚪: đạm
  • 嘬: đạm, toát, tòi, chối, soái, ngoạm
  • 萏: đạm, nạm
  • 氮: đạm
  • 詹: đạm, chiêm
  • 倓: đạm, đàm
  • 舕: đạm
  • 惔: đạm, đàm
  • 啗: đạm
  • 啖: đạm, giảm, dạm
  • 澹: đạm, đàm
  • 霮: đạm, rậm
  • 簟: đạm, điếm, điệm
  • 窞: đảm, đạm, nom, dòm

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • dầm
  • dặm
  • dăm
  • dám
  • đảm
  • đắm
  • đầm
  • đấm
  • dâm
  • dằm
  • dạm
  • dậm
  • đám
  • đâm
  • đẫm
  • đậm

Danh từ

[sửa]

đạm

  1. Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N).
  2. Tên gọi thông thường của prô-tit. Thức ăn nhiều đạm. Tiếp đạm.

Tham khảo

[sửa]
  • "đạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đạm&oldid=2016062” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Chữ đam Trong Hán Việt