Tra Từ: đam - Từ điển Hán Nôm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gánh, vác. § Cũng như “đảm” 擔. 2. (Danh) Dụng cụ để đựng đồ vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hỉ, toại hành, cấu thuần doanh đam, phục nhập quận” 王喜, 遂行, 購鶉盈儋, 復入之 (Vương Thành 王成) Vương mừng rỡ ra đi, mua một lồng đầy chim thuần, lại trở về thành. 3. (Danh) Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam” 海南. 4. (Danh) Họ “Đam”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gánh vác, bây giờ thường dùng chữ đảm 擔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gánh vác (dùng như 擔, bộ 扌); ② Gánh nặng hai tạ (gạo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang vác. Gánh vác — Một âm là Đảm. Xem Đảm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𨼮𨗧𨎻𨊍

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)• Phan Bân Lão xuất thập sổ thi giai hữu hoài Tô Đam Châu giả nhân phú nhị thủ kỳ 1 - 潘豳老出十數詩皆有懷蘇儋州者因賦二首其一 (Hạ Chú)• Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình - 贈孔顏孟三氏子孫教授太平 (Nguyễn Trãi)• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Xuân Ôn)• Tự đề Kim Sơn hoạ tượng - 自題金山畫象 (Tô Thức)

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ đam Trong Hán Việt