Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LỘC 鹿 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
鹿の角 | LỘC GIÁC | nhung;nhung hươu |
鹿の肉 | LỘC NHỤC | thịt nai |
鹿 | LỘC | con lai;hươu;nai |
馴鹿 | TUẦN LỘC | tuần lộc |
馬鹿丁寧 | MÃ LỘC ĐINH NINH | Lịch sự thái quá |
馬鹿らしい | MÃ LỘC | vô duyên; ngu ngốc |
馬鹿な事を為る | MÃ LỘC SỰ VI | làm một việc ngu ngốc |
馬鹿な | MÃ LỘC | Điên |
馬鹿 | MÃ LỘC | đáng coi thường; đáng khinh bỉ;huyên thuyên; không có giá trị; không hợp lý;khó sử dụng;ngu xuẩn; hồ đồ;ngu; ngốc;sai; thiệt; không lợi;đồ ngu xuẩn!;rất;sự ngu ngốc; kẻ ngu; thằng ngốc |
小馬鹿 | TIỂU MÃ LỘC | thằng ngố; kẻ ngu; kẻ ngốc |
うす馬鹿の | MÃ LỘC | Điên rồ |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Từ Ghép Với Lộc
-
Lộc - Wiktionary Tiếng Việt
-
33 TỪ GHÉP CƠ BẢN CÓ CHỮ “LỘC 禄”... - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tra Từ: Lộc - Từ điển Hán Nôm
-
Đặt Câu Với Từ "lộc" - Dictionary ()
-
Ý Nghĩa Chữ Lộc Tiếng Trung Quốc
-
Lóc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Lộc Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Của Chữ Phúc, Lộc, Thọ Trong Tiếng Hán - THANHMAIHSK
-
Ý Nghĩa Tên Lộc
-
CHỮ LỘC VÀ Ý NGHĨA TRONG CUỘC SỐNG - Đồ Thờ Hải Mạnh
-
Ý Nghĩa Chữ Phúc, Lộc, Thọ, Đức, An, Tâm Tiếng Trung Quốc
-
Ý Nghĩa Của Tên Xuân Lộc & Gợi ý Tên Lót Hay Ghép Với Lộc
-
Chữ Lộc Tiếng Trung | Ý Nghĩa Trong Quan Niệm Trung Quốc