Lộc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔwk˨˩ | lə̰wk˨˨ | ləwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləwk˨˨ | lə̰wk˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “lộc”- 禄: thiền, lộc, lục, thiện
- 𦪇: lộc
- 漉: lộc
- 碌: lựu, lộc, lục
- 簏: lộc
- 麓: lộc
- 禒: lộc
- 趢: lộc
- 辘: lộc
- 𢈘: lộc
- 樚: lộc
- 榚: lộc
- 盝: lộc, lục
- 甪: lộ, lộc, lục
- 琭: lộc, lục
- 逯: lộc, đệ, đãi, lục
- 螰: điệt, lộc, trất
- 谷: cốc, lộc, dục
- 簶: lộc
- 娽: lộc
- 㼾: lộc, lưu
- 穀: cốc, lộc, dục
- 轆: lộc, đảng
- 粶: lộc
- 角: cốc, giác, lộc, giốc
- 𨏔: lộc
- 𢉖: lộc
- 摝: loa, lộc
- 㯟: lộc
- 䍡: lộc
- 淥: lộc, lục
- 睩: trắc, lộc, lục
- 鹿: lộc
- 觻: lộc, quyết
- 祿: lộc, lục
Phồn thể
[sửa]- 禄: lộc
- 轆: lộc
- 漉: lộc
- 簏: lộc
- 麓: lộc
- 鹿: lộc
- 谷: cốc, lộc, dục
- 祿: lộc
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : lộc
- 禄: lộc
- 螰: lộc
- 漉: lọc, lộc
- 六: lúc, lộc, lục, lụt
- 轆: rọc, lộc
- 甪: lộc
- 琭: lộc
- 碌: lộc
- 簏: lộc
- 睩: lộc
- 麓: lộc
- 𦬩: lộc
- 鹿: lộc
- 谷: góc, cốc, lộc, hốc, cóc
- 𢉖: lộc
- 辘: lộc
- 觻: lộc
- 摝: lộc
- 祿: trốc, lốc, lúc, lóc, lộc
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lốc
- lọc
- lóc
Danh từ
[sửa]lộc
- Chồi non. Đâm chồi nẩy lộc. Đi hái lộc.
- Lương bổng của quan lại. Lương cao lộc hậu. Bổng lộc. Lợi lộc. Phúc lộc. Thất lộc. Lộc tước.
- Của có giá trị do đấng linh thiêng ban cho, theo mê tín. Lộc trời. Lộc bất tận hưởng.
- Con hươu. Cưỡi lộc.
Từ dẫn xuất
[sửa]- lộc nhung
Tham khảo
[sửa]- "lộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Sán Chay
[sửa]Số từ
[sửa]lộc
- sáu.
Tham khảo
[sửa]- Lê Ngọc Thắng, Trần Văn Ái. Một vài ý kiến về thành phần dân tộc Sán Chay (Sán Chỉ).
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Sán Chay
- Số
- Số tiếng Sán Chay
Từ khóa » Từ Ghép Với Lộc
-
33 TỪ GHÉP CƠ BẢN CÓ CHỮ “LỘC 禄”... - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tra Từ: Lộc - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LỘC 鹿 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Đặt Câu Với Từ "lộc" - Dictionary ()
-
Ý Nghĩa Chữ Lộc Tiếng Trung Quốc
-
Lóc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Lộc Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Của Chữ Phúc, Lộc, Thọ Trong Tiếng Hán - THANHMAIHSK
-
Ý Nghĩa Tên Lộc
-
CHỮ LỘC VÀ Ý NGHĨA TRONG CUỘC SỐNG - Đồ Thờ Hải Mạnh
-
Ý Nghĩa Chữ Phúc, Lộc, Thọ, Đức, An, Tâm Tiếng Trung Quốc
-
Ý Nghĩa Của Tên Xuân Lộc & Gợi ý Tên Lót Hay Ghép Với Lộc
-
Chữ Lộc Tiếng Trung | Ý Nghĩa Trong Quan Niệm Trung Quốc