Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự MINH 明 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
明記する | MINH KÝ | chỉ rõ;đánh dấu;ghi chép rõ ràng; Ghi rõ |
明記 | MINH KÝ | sự chỉ rõ;sự ghi chép rõ ràng |
明細書 | MINH TẾ THƯ | bản chi tiết hàng hoá;bảng chi tiết |
明細 | MINH TẾ | chi tiết; rõ ràng rành mạch;sự chi tiết; sự rõ ràng rành mạch |
明示する | MINH THỊ | chỉ bảo rõ ràng; trình bày rõ ràng |
明示 | MINH THỊ | sự chỉ bảo rõ ràng; sự trình bày rõ ràng |
明礬 | MINH PHÀN | phèn; phèn chua |
明確にする | MINH XÁC | vạch rõ |
明確に | MINH XÁC | dứt khoát |
明確な | MINH XÁC | rành mạch |
明確 | MINH XÁC | rõ ràng và chính xác; minh xác;sự rõ ràng và chính xác; sự minh xác |
明瞭 | MINH LIỆU | rõ ràng; sáng sủa;sự rõ ràng; sự sáng sủa |
明白な欠陥 | MINH BẠCH KHIẾM HẦM | khuyết tật dễ thấy |
明白な損害 | MINH BẠCH TỔN HẠI | hư hại dễ thấy |
明白 | MINH BẠCH | minh bạch;sự minh bạch |
明白 | MINH BẠCH | sự minh bạch |
明治維新 | MINH TRI DUY TÂN | duy tân Minh Trị; Minh Trị duy tân |
明治時代 | MINH TRI THỜI ĐẠI | thời đại Minh Trị |
明治 | MINH TRI | thời đại Minh Trị |
明朝 | MINH TRIỀU,TRIỆU | sáng mai |
明朗 | MINH LÃNG | rõ ràng; sáng sủa;vui tươi; vui vẻ;sự rõ ràng; sự sáng sủa;sự vui tươi; sự vui vẻ |
明暗 | MINH ÁM | tối và sáng; sự sáng tối |
明晩 | MINH VĂN | đêm mai;tối mai |
明星 | MINH TINH | sao hôm;sao mai |
明明後日 | MINH MINH HẬU NHẬT | ngày kìa; 3 ngày sau |
明日葉 | MINH NHẬT DIỆP | Cây bạch chỉ |
明日の朝 | MINH NHẬT TRIỀU,TRIỆU | sáng mai |
明日 | MINH NHẬT | bữa hôm sau;bữa sau;ngày hôm sau;ngày mai |
明日 | MINH NHẬT | bữa hôm sau;bữa sau;ngày hôm sau;ngày mai |
明日 | MINH NHẬT | bữa hôm sau;bữa sau;ngày mai |
明方 | MINH PHƯƠNG | rạng đông |
明後日 | MINH HẬU NHẬT | ngày kia |
明後日 | MINH HẬU NHẬT | bữa mốt;mốt;ngày kia; hai ngày sau |
明年 | MINH NIÊN | năm sau; năm tới |
明察 | MINH SÁT | sự xem xét rõ ràng |
明るくになる | MINH | hửng |
明るくなる | MINH | sáng |
明るくする | MINH | thắp sáng |
明るい色 | MINH SẮC | màu sáng |
明るい政治 | MINH CHÍNH,CHÁNH TRI | Nền chính trị trong sạch |
明るい | MINH | tươi sáng; vui vẻ; sáng sủa;xinh tươi |
明り | MINH | ánh điện; ánh sáng; sự sáng sủa |
明らむ | MINH | rạng sáng |
明らかな事実 | MINH SỰ THỰC | Sự thực hiển nhiên |
明らか | MINH | rõ ràng; hiển nhiên; sáng sủa;sự rõ ràng; sự hiển nhiên |
明け方 | MINH PHƯƠNG | bình minh; lúc bình minh |
明ける | MINH | mở ra; rạng sáng; hé lộ; bắt đầu |
明けましておめでとうございます | MINH | Chúc mừng năm mới |
明けの明星 | MINH MINH TINH | Sao Kim ở phương đông lúc bình minh |
明くる日 | MINH NHẬT | ngày tiếp theo; ngày hôm sau |
明くる | MINH | tiếp; tiếp theo |
明く | MINH | mở ra; hé mở; ló rạng; trống; lộ ra ngoài |
明かり障子 | MINH CHƯƠNG TỬ,TÝ | Cửa được dán giấy trắng một bên để lấy ánh sáng |
明かり採り | MINH THẢI,THÁI | Cửa sổ ở mái nhà hay ở trên cao để lấy ánh sáng |
明かり | MINH | ánh điện; ánh sáng; sự sáng sủa |
明かす | MINH | làm rõ; vạch trần; tiết lộ; làm sáng tỏ |
鮮明未詳(積荷)保険証券 | TIÊN MINH VỊ,MÙI TƯỜNG TÍCH HÀ BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN | đơn bảo hiểm bao |
鮮明未詳保険 | TIÊN MINH VỊ,MÙI TƯỜNG BẢO HIỂM | đơn bảo hiểm bao |
鮮明な | TIÊN MINH | tươi sáng |
鮮明 | TIÊN MINH | rõ ràng;sự rõ ràng |
釈明する | THÍCH MINH | giải thích; làm rõ |
釈明 | THÍCH MINH | sự thuyết minh; sự giải thích; thuyết minh; giải thích |
透明性の原理 | THẤU MINH TÍNH,TÁNH NGUYÊN LÝ | Nguyên lý trong suốt |
透明性 | THẤU MINH TÍNH,TÁNH | Sự trong suốt |
透明度 | THẤU MINH ĐỘ | độ trong suốt |
透明体 | THẤU MINH THỂ | thể trong suốt |
透明な | THẤU MINH | trong suốt |
透明 | THẤU MINH | sự trong suốt;trong suốt |
賢明 | HIỀN MINH | hiền minh; sáng suốt; khôn ngoan; cao tay; thông minh; sáng suốt; khéo léo;khôn ngoan; thông minh;sự sáng suốt; sự khôn ngoan; sự khôn khéo; sự khéo léo; sáng suốt; khôn khéo; khôn ngoan; khéo léo |
説明書 | THUYẾT MINH THƯ | bản hướng dẫn;bản thuyết minh |
説明会 | THUYẾT MINH HỘI | buổi họp để trình bày giải thích |
説明する | THUYẾT MINH | bày tỏ;bầy tỏ;cắt nghĩa;giảng;thuyết minh; giải thích |
説明 | THUYẾT MINH | sự thuyết minh; sự giải thích |
証明送り状 | CHỨNG MINH TỐNG TRẠNG | hóa đơn xác thực |
証明書による販売 | CHỨNG MINH THƯ PHIẾN MẠI | bán theo giấy chứng nhận |
証明書 | CHỨNG MINH THƯ | căn cước;chứng chỉ;chứng minh thư;giấy chứng nhận;thẻ;thẻ căn cước;thẻ chứng minh nhân dân;thẻ kiểm tra |
証明写し書類 | CHỨNG MINH TẢ THƯ LOẠI | bản chứng từ;bản xác thực |
証明写し | CHỨNG MINH TẢ | bản chứng từ |
証明付写し書類 | CHỨNG MINH PHÓ TẢ THƯ LOẠI | bản chứng từ;bản xác thực |
証明付写し | CHỨNG MINH PHÓ TẢ | bản chứng từ |
証明付き写し | CHỨNG MINH PHÓ TẢ | bản xác thực |
証明インボイス | CHỨNG MINH | hóa đơn xác thực |
証明する | CHỨNG MINH | biện chứng;làm chứng |
証明する | CHỨNG MINH | chứng minh |
証明 | CHỨNG MINH | chứng minh;sự chứng minh |
言明 | NGÔN MINH | tuyên ngôn; sự khẳng định; khẳng định; lời tuyên bố; tuyên bố; phát ngôn |
解明する | GIẢI MINH | đả thông;dẫn giải |
解明 | GIẢI MINH | Sự làm sáng tỏ; sự giải thích; giải thích; làm rõ; làm sáng tỏ |
西明かり | TÂY MINH | Ánh hoàng hôn; ánh nắng khi mặt trời ngả về phía tây |
薄明 | BẠC MINH | ánh sáng mờ; lúc chạng vạng; lúc nhá nhem |
著明 | TRỮ,TRƯỚC MINH | Sự rõ ràng; sự sáng sủa |
英明な | ANH MINH | tinh anh |
花明かり | HOA MINH | sự rạng ngời sắc hoa Anh đào trong buổi chiều tối |
自明 | TỰ MINH | rành mạch; rõ ràng;sự rành mạch; sự rõ ràng |
糾明する | CỦ MINH | truy cứu |
糾明 | CỦ MINH | sự truy cứu; truy cứu |
簡明 | GIẢN MINH | sự súc tích; sự ngắn gọn; đơn giản; súc tích; ngắn gọn; hàm súc |
究明する | CỨU MINH | tìm hiểu |
究明する | CỨU MINH | điều tra rõ |
究明 | CỨU MINH | sự điều tra cho rõ ràng; điều tra rõ; làm rõ; điều tra tìm hiểu |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Chữ Hân Trong Tiếng Hán Là Gì
-
Tra Từ: Hân - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Hân - Từ điển Hán Nôm
-
Hân Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hân Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Hận - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Hân
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NHÂN 人 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Ý Nghĩa Tên Hân Nghiên - Tên Con
-
3000 Từ Hán Việt Hay Dùng, Tên Hán Việt Cho Con Trai, Con Gái
-
Tìm Hiểu Tiếng Hán-Việt Cổ - CAND