Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự MINH 明 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 1
  • 一 : NHẤT
  • 乙 : ẤT
  • 丶 : CHỦ
  • 丿 : PHIỆT,TRIỆT
  • 亅 : QUYẾT
  • 九 : CỬU
  • 七 : THẤT
  • 十 : THẬP
  • 人 : NHÂN
  • 丁 : ĐINH
  • 刀 : ĐAO
  • 二 : NHỊ
  • 入 : NHẬP
  • 乃 : NÃI,ÁI
  • 八 : BÁT
  • 卜 : BỐC
  • 又 : HỰU
  • 了 : LIỄU
  • 力 : LỰC
  • 乂 : NGHỆ
  • 亠 : ĐẦU
  • 儿 : NHÂN
  • 冂 : QUYNH
  • 冖 : MỊCH
  • 冫 : BĂNG
  • 几 : KỶ
  • 凵 : KHẢM
  • 勹 : BAO
  • 匕 : CHỦY
  • 匚 : PHƯƠNG
  • 匸 : HỆ
  • 卩 : TIẾT
  • 厂 : HÁN
  • 厶 : KHƯ
  • 弓 : CUNG
  • 下 : HẠ
  • 干 : CAN
  • 丸 : HOÀN
  • 久 : CỬU
  • 及 : CẬP
  • 巾 : CÂN
  • 己 : KỶ
  • 乞 : KHẤT,KHÍ
  • 口 : KHẨU
  • 工 : CÔNG
  • 叉 : XOA
  • 才 : TÀI
  • 三 : TAM
  • 山 : SƠN
  • 士 : SỸ,SĨ
  • 1
Danh Sách Từ Của 明MINH
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

MINH- Số nét: 08 - Bộ: NHẬT 日

ONメイ, ミョウ, ミン
KUN明かり あかり
明るい あかるい
明るむ あかるむ
明らむ あからむ
明らか あきらか
明ける あける
明け -あけ
明く あく
明くる あくる
明かす あかす
あきら
あけ
あす
きら
さや
さやか
とし
はる
  • Sáng. Như minh tinh 明星 sao sáng, minh nguyệt 明月 trăng sáng. Dân tộc đã khai hóa gọi là văn minh 文明.
  • Sáng suốt, sáng suốt trong sạch, không bị ngoại vật nó che lấp gọi là minh. Như cao minh 高明 cao sáng, minh giám 明監 soi sáng, minh sát 明察 xét rõ, v.v. Tục gọi quan trên là minh công 明公 nghĩa là vị quan sáng suốt, là theo nghĩa đó.
  • Phát minh, tỏ rõ. Như phát minh tân lý 發明新理 phát minh ra lẽ mới, tự minh tâm khúc 自明心曲 tự tỏ khúc nhôi (khúc nôi), minh minh như thử 明明如此 rành rành như thế, quang minh lỗi lạc 光明磊落 sáng sủa dõng dạc, v.v.
  • Mắt sáng. Như táng minh 喪明 mù mắt, ông Tử Hạ con chết khóc mù mắt, vì thế mới gọi sự con người chết là táng minh chi thống 喪明之痛.
  • Mới sáng. Như bình minh 平明 vừa sáng, minh nhật 明日 ngày mai, minh niên 明年 sang năm v.v.
  • Thần minh. Như các dùng về người chết gọi là minh khí 明器.
  • Nhà Minh 明 (1368-1644), Minh Thái tổ 明太祖 là Chu Nguyên Chương 朱元璋 đánh được nhà Nguyên 元 lên làm vua gọi là nhà Minh.
1 | 2
Từ hánÂm hán việtNghĩa
明記する MINH KÝ chỉ rõ;đánh dấu;ghi chép rõ ràng; Ghi rõ
明記 MINH KÝ sự chỉ rõ;sự ghi chép rõ ràng
明細書 MINH TẾ THƯ bản chi tiết hàng hoá;bảng chi tiết
明細 MINH TẾ chi tiết; rõ ràng rành mạch;sự chi tiết; sự rõ ràng rành mạch
明示する MINH THỊ chỉ bảo rõ ràng; trình bày rõ ràng
明示 MINH THỊ sự chỉ bảo rõ ràng; sự trình bày rõ ràng
明礬 MINH PHÀN phèn; phèn chua
明確にする MINH XÁC vạch rõ
明確に MINH XÁC dứt khoát
明確な MINH XÁC rành mạch
明確 MINH XÁC rõ ràng và chính xác; minh xác;sự rõ ràng và chính xác; sự minh xác
明瞭 MINH LIỆU rõ ràng; sáng sủa;sự rõ ràng; sự sáng sủa
明白な欠陥 MINH BẠCH KHIẾM HẦM khuyết tật dễ thấy
明白な損害 MINH BẠCH TỔN HẠI hư hại dễ thấy
明白 MINH BẠCH minh bạch;sự minh bạch
明白 MINH BẠCH sự minh bạch
明治維新 MINH TRI DUY TÂN duy tân Minh Trị; Minh Trị duy tân
明治時代 MINH TRI THỜI ĐẠI thời đại Minh Trị
明治 MINH TRI thời đại Minh Trị
明朝 MINH TRIỀU,TRIỆU sáng mai
明朗 MINH LÃNG rõ ràng; sáng sủa;vui tươi; vui vẻ;sự rõ ràng; sự sáng sủa;sự vui tươi; sự vui vẻ
明暗 MINH ÁM tối và sáng; sự sáng tối
明晩 MINH VĂN đêm mai;tối mai
明星 MINH TINH sao hôm;sao mai
明明後日 MINH MINH HẬU NHẬT ngày kìa; 3 ngày sau
明日葉 MINH NHẬT DIỆP Cây bạch chỉ
明日の朝 MINH NHẬT TRIỀU,TRIỆU sáng mai
明日 MINH NHẬT bữa hôm sau;bữa sau;ngày hôm sau;ngày mai
明日 MINH NHẬT bữa hôm sau;bữa sau;ngày hôm sau;ngày mai
明日 MINH NHẬT bữa hôm sau;bữa sau;ngày mai
明方 MINH PHƯƠNG rạng đông
明後日 MINH HẬU NHẬT ngày kia
明後日 MINH HẬU NHẬT bữa mốt;mốt;ngày kia; hai ngày sau
明年 MINH NIÊN năm sau; năm tới
明察 MINH SÁT sự xem xét rõ ràng
明るくになる MINH hửng
明るくなる MINH sáng
明るくする MINH thắp sáng
明るい色 MINH SẮC màu sáng
明るい政治 MINH CHÍNH,CHÁNH TRI Nền chính trị trong sạch
明るい MINH tươi sáng; vui vẻ; sáng sủa;xinh tươi
明り MINH ánh điện; ánh sáng; sự sáng sủa
明らむ MINH rạng sáng
明らかな事実 MINH SỰ THỰC Sự thực hiển nhiên
明らか MINH rõ ràng; hiển nhiên; sáng sủa;sự rõ ràng; sự hiển nhiên
明け方 MINH PHƯƠNG bình minh; lúc bình minh
明ける MINH mở ra; rạng sáng; hé lộ; bắt đầu
明けましておめでとうございます MINH Chúc mừng năm mới
明けの明星 MINH MINH TINH Sao Kim ở phương đông lúc bình minh
明くる日 MINH NHẬT ngày tiếp theo; ngày hôm sau
明くる MINH tiếp; tiếp theo
明く MINH mở ra; hé mở; ló rạng; trống; lộ ra ngoài
明かり障子 MINH CHƯƠNG TỬ,TÝ Cửa được dán giấy trắng một bên để lấy ánh sáng
明かり採り MINH THẢI,THÁI Cửa sổ ở mái nhà hay ở trên cao để lấy ánh sáng
明かり MINH ánh điện; ánh sáng; sự sáng sủa
明かす MINH làm rõ; vạch trần; tiết lộ; làm sáng tỏ
鮮明未詳(積荷)保険証券 TIÊN MINH VỊ,MÙI TƯỜNG TÍCH HÀ BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN đơn bảo hiểm bao
鮮明未詳保険 TIÊN MINH VỊ,MÙI TƯỜNG BẢO HIỂM đơn bảo hiểm bao
鮮明な TIÊN MINH tươi sáng
鮮明 TIÊN MINH rõ ràng;sự rõ ràng
釈明する THÍCH MINH giải thích; làm rõ
釈明 THÍCH MINH sự thuyết minh; sự giải thích; thuyết minh; giải thích
透明性の原理 THẤU MINH TÍNH,TÁNH NGUYÊN LÝ Nguyên lý trong suốt
透明性 THẤU MINH TÍNH,TÁNH Sự trong suốt
透明度 THẤU MINH ĐỘ độ trong suốt
透明体 THẤU MINH THỂ thể trong suốt
透明な THẤU MINH trong suốt
透明 THẤU MINH sự trong suốt;trong suốt
賢明 HIỀN MINH hiền minh; sáng suốt; khôn ngoan; cao tay; thông minh; sáng suốt; khéo léo;khôn ngoan; thông minh;sự sáng suốt; sự khôn ngoan; sự khôn khéo; sự khéo léo; sáng suốt; khôn khéo; khôn ngoan; khéo léo
説明書 THUYẾT MINH THƯ bản hướng dẫn;bản thuyết minh
説明会 THUYẾT MINH HỘI buổi họp để trình bày giải thích
説明する THUYẾT MINH bày tỏ;bầy tỏ;cắt nghĩa;giảng;thuyết minh; giải thích
説明 THUYẾT MINH sự thuyết minh; sự giải thích
証明送り状 CHỨNG MINH TỐNG TRẠNG hóa đơn xác thực
証明書による販売 CHỨNG MINH THƯ PHIẾN MẠI bán theo giấy chứng nhận
証明書 CHỨNG MINH THƯ căn cước;chứng chỉ;chứng minh thư;giấy chứng nhận;thẻ;thẻ căn cước;thẻ chứng minh nhân dân;thẻ kiểm tra
証明写し書類 CHỨNG MINH TẢ THƯ LOẠI bản chứng từ;bản xác thực
証明写し CHỨNG MINH TẢ bản chứng từ
証明付写し書類 CHỨNG MINH PHÓ TẢ THƯ LOẠI bản chứng từ;bản xác thực
証明付写し CHỨNG MINH PHÓ TẢ bản chứng từ
証明付き写し CHỨNG MINH PHÓ TẢ bản xác thực
証明インボイス CHỨNG MINH hóa đơn xác thực
証明する CHỨNG MINH biện chứng;làm chứng
証明する CHỨNG MINH chứng minh
証明 CHỨNG MINH chứng minh;sự chứng minh
言明 NGÔN MINH tuyên ngôn; sự khẳng định; khẳng định; lời tuyên bố; tuyên bố; phát ngôn
解明する GIẢI MINH đả thông;dẫn giải
解明 GIẢI MINH Sự làm sáng tỏ; sự giải thích; giải thích; làm rõ; làm sáng tỏ
西明かり TÂY MINH Ánh hoàng hôn; ánh nắng khi mặt trời ngả về phía tây
薄明 BẠC MINH ánh sáng mờ; lúc chạng vạng; lúc nhá nhem
著明 TRỮ,TRƯỚC MINH Sự rõ ràng; sự sáng sủa
英明な ANH MINH tinh anh
花明かり HOA MINH sự rạng ngời sắc hoa Anh đào trong buổi chiều tối
自明 TỰ MINH rành mạch; rõ ràng;sự rành mạch; sự rõ ràng
糾明する CỦ MINH truy cứu
糾明 CỦ MINH sự truy cứu; truy cứu
簡明 GIẢN MINH sự súc tích; sự ngắn gọn; đơn giản; súc tích; ngắn gọn; hàm súc
究明する CỨU MINH tìm hiểu
究明する CỨU MINH điều tra rõ
究明 CỨU MINH sự điều tra cho rõ ràng; điều tra rõ; làm rõ; điều tra tìm hiểu
1 | 2 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Chữ Hân Trong Tiếng Hán Là Gì