Hân Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- hân
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
hân chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hân trong chữ Nôm và cách phát âm hân từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hân nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 11 chữ Nôm cho chữ "hân"忺[忺]
Unicode 忺 , tổng nét 7, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: xian1 (Pinyin); him1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: hân, như "hân hạnh; hân hoan" (gdhn)忻hãn [忻]
Unicode 忻 , tổng nét 7, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: xin1 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Hớn hở, vui vẻ§ Thông hân 欣.Dịch nghĩa Nôm là:hân, như "hân hạnh; hân hoan" (gdhn) hớn, như "hớn hở" (gdhn)惞 [惞]
Unicode 惞 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: xin1, wu1, wu4 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: hân, như "hân hạnh; hân hoan" (gdhn)掀hiên, hân [掀]
Unicode 掀 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: xian1 (Pinyin); hin1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên◎Như: hiên song liêm 掀窗簾 kéo rèm cửa sổ lên◇Tả truyện 左傳: Nãi hiên công dĩ xuất ư náo 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.(Động) Nổi lên◎Như: hải hiên ba đào 海掀波濤 biển nổi sóng lớn.(Động) Tung lên◎Như: bạch lãng hiên thiên 白浪掀天 sóng bạc tung lên trời.(Tính) Vểnh, hếch◎Như: hiên vĩ 掀尾 đuôi vểnh◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ 權見其人濃眉掀鼻, 黑面短髯, 形容古怪, 心中不喜 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.Ta quen đọc là hân.Dịch nghĩa Nôm là: hiên, như "hiên động (tung lên); hiên môn liêm (vén màn cửa)" (gdhn)昕hân [昕]
Unicode 昕 , tổng nét 8, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: xin1 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rạng đông (lúc mặt trời mới mọc)◎Như: hân tịch 昕夕 sớm tối.杴[锨]
Unicode 杴 , tổng nét 8, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: xian1 (Pinyin); hin1 jan1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: hân, như "hân (xẻng xúc đất)" (gdhn)欣hân [欣]
Unicode 欣 , tổng nét 8, bộ Khiếm 欠(ý nghĩa bộ: Khiếm khuyết, thiếu vắng).Phát âm: xin1 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mừng, hớn hở◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu 木欣欣以向榮, 泉涓涓而始流 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảy.(Danh) Họ Hân.Dịch nghĩa Nôm là:hân, như "hân hạnh; hân hoan" (vhn) hơn, như "hơn hớn; hơn nữa" (btcn) hoen, như "hoen gỉ, hoen ố" (gdhn) hớn, như "hớn hở" (gdhn)焮 hân [焮]
Unicode 焮 , tổng nét 12, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: xin4, xin1 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hơ nóng, nướng◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.(Động) Mưng đỏ lên.(Danh) Hơi lửa.Dịch nghĩa Nôm là:hân, như "hân (hơ nóng, nướng)" (gdhn) hớn, như "hớn hở" (gdhn)訢 hân, hi [䜣]
Unicode 訢 , tổng nét 11, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: xin1, xi1, yin2 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Vui, mừng§ Thông hân 欣◇Mạnh Tử 孟子: Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.(Danh) Họ Hân.Một âm là hi(Động) Cảm ứng, dung hợp◇Lễ Kí 禮記: Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc 天地訢合, 陰陽相得 (Lạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.Dịch nghĩa Nôm là: hân, như "hân hạnh; hân hoan" (gdhn)鍁[鍁]
Unicode 鍁 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: xian1 (Pinyin); him1 hin1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:hân, như "hân (xẻng xúc đất)" (gdhn) hiên, như "hiên (cái xẻng xúc)" (gdhn)𣔙 [𣔙]
Unicode 𣔙 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: xian1 (Pinyin); hin1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: hân, như "hân (xẻng xúc đất)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hân chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 忺 [忺] Unicode 忺 , tổng nét 7, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: xian1 (Pinyin); him1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 忺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hân, như hân hạnh; hân hoan (gdhn)忻 hãn [忻] Unicode 忻 , tổng nét 7, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: xin1 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 忻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Hớn hở, vui vẻ§ Thông hân 欣.Dịch nghĩa Nôm là: hân, như hân hạnh; hân hoan (gdhn)hớn, như hớn hở (gdhn)惞 [惞] Unicode 惞 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: xin1, wu1, wu4 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 惞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hân, như hân hạnh; hân hoan (gdhn)掀 hiên, hân [掀] Unicode 掀 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: xian1 (Pinyin); hin1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 掀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên◎Như: hiên song liêm 掀窗簾 kéo rèm cửa sổ lên◇Tả truyện 左傳: Nãi hiên công dĩ xuất ư náo 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.(Động) Nổi lên◎Như: hải hiên ba đào 海掀波濤 biển nổi sóng lớn.(Động) Tung lên◎Như: bạch lãng hiên thiên 白浪掀天 sóng bạc tung lên trời.(Tính) Vểnh, hếch◎Như: hiên vĩ 掀尾 đuôi vểnh◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ 權見其人濃眉掀鼻, 黑面短髯, 形容古怪, 心中不喜 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.Ta quen đọc là hân.Dịch nghĩa Nôm là: hiên, như hiên động (tung lên); hiên môn liêm (vén màn cửa) (gdhn)昕 hân [昕] Unicode 昕 , tổng nét 8, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: xin1 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 昕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rạng đông (lúc mặt trời mới mọc)◎Như: hân tịch 昕夕 sớm tối.杴 [锨] Unicode 杴 , tổng nét 8, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: xian1 (Pinyin); hin1 jan1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 杴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hân, như hân (xẻng xúc đất) (gdhn)欣 hân [欣] Unicode 欣 , tổng nét 8, bộ Khiếm 欠(ý nghĩa bộ: Khiếm khuyết, thiếu vắng).Phát âm: xin1 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 欣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mừng, hớn hở◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu 木欣欣以向榮, 泉涓涓而始流 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảy.(Danh) Họ Hân.Dịch nghĩa Nôm là: hân, như hân hạnh; hân hoan (vhn)hơn, như hơn hớn; hơn nữa (btcn)hoen, như hoen gỉ, hoen ố (gdhn)hớn, như hớn hở (gdhn)焮 hân [焮] Unicode 焮 , tổng nét 12, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: xin4, xin1 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 焮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hơ nóng, nướng◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.(Động) Mưng đỏ lên.(Danh) Hơi lửa.Dịch nghĩa Nôm là: hân, như hân (hơ nóng, nướng) (gdhn)hớn, như hớn hở (gdhn)訢 hân, hi [䜣] Unicode 訢 , tổng nét 11, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: xin1, xi1, yin2 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 訢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Vui, mừng§ Thông hân 欣◇Mạnh Tử 孟子: Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.(Danh) Họ Hân.Một âm là hi(Động) Cảm ứng, dung hợp◇Lễ Kí 禮記: Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc 天地訢合, 陰陽相得 (Lạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.Dịch nghĩa Nôm là: hân, như hân hạnh; hân hoan (gdhn)鍁 [鍁] Unicode 鍁 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: xian1 (Pinyin); him1 hin1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 鍁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hân, như hân (xẻng xúc đất) (gdhn)hiên, như hiên (cái xẻng xúc) (gdhn)𣔙 [𣔙] Unicode 𣔙 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: xian1 (Pinyin); hin1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 𣔙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hân, như hân (xẻng xúc đất) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- cao kì từ Hán Việt là gì?
- tả hữu từ Hán Việt là gì?
- định lí từ Hán Việt là gì?
- biện công từ Hán Việt là gì?
- minh minh từ Hán Việt là gì?
- cựu đại lục từ Hán Việt là gì?
- bổ xuyết từ Hán Việt là gì?
- danh tướng từ Hán Việt là gì?
- ác liệt từ Hán Việt là gì?
- chỉ lộc vi mã từ Hán Việt là gì?
- hỗn ngưng thổ từ Hán Việt là gì?
- chương não tinh từ Hán Việt là gì?
- oan hồn từ Hán Việt là gì?
- ác biệt từ Hán Việt là gì?
- ẩm đồ từ Hán Việt là gì?
- kiện toàn từ Hán Việt là gì?
- ấm bổ từ Hán Việt là gì?
- bị chửu từ Hán Việt là gì?
- cấp tứ từ Hán Việt là gì?
- bổn hình từ Hán Việt là gì?
- thượng hương từ Hán Việt là gì?
- ẩn lậu từ Hán Việt là gì?
- chiêm quái từ Hán Việt là gì?
- chi ma từ Hán Việt là gì?
- tam công từ Hán Việt là gì?
- hùng hổ từ Hán Việt là gì?
- hợp thì từ Hán Việt là gì?
- án mạch từ Hán Việt là gì?
- phần thư khanh nho từ Hán Việt là gì?
- cực điểm từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Hân Trong Tiếng Hán Là Gì
-
Tra Từ: Hân - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Hân - Từ điển Hán Nôm
-
Hân Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hận - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Hân
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NHÂN 人 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự MINH 明 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Ý Nghĩa Tên Hân Nghiên - Tên Con
-
3000 Từ Hán Việt Hay Dùng, Tên Hán Việt Cho Con Trai, Con Gái
-
Tìm Hiểu Tiếng Hán-Việt Cổ - CAND