Hận - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hə̰ʔn˨˩ | hə̰ŋ˨˨ | həŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hən˨˨ | hə̰n˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hận”- 恨: hận
- 佷: hận, ngận
Phồn thể
- 恨: hận
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 恨: hằn, giận, hận, hờn
- 佷: hận, ngận
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- hạn
- hán
- hàn
- hằn
- hắn
- Hán
- Hàn
- han
- hẳn
Danh từ
hận
- Lòng căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình. Rửa hận. Ôm hận.
- (Hoặc đg.) . Buồn tức đến day dứt vì đã không làm được như mong muốn. Làm hỏng thì mang hận suốt đời. Hận một điều là đã không về kịp.
Dịch
- Tiếng Anh: hatred
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hận”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chữ Hân Trong Tiếng Hán Là Gì
-
Tra Từ: Hân - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Hân - Từ điển Hán Nôm
-
Hân Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hân Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Hân
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NHÂN 人 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự MINH 明 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Ý Nghĩa Tên Hân Nghiên - Tên Con
-
3000 Từ Hán Việt Hay Dùng, Tên Hán Việt Cho Con Trai, Con Gái
-
Tìm Hiểu Tiếng Hán-Việt Cổ - CAND