Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự MỘC 木 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 木鼠 | MỘC THỬ | con sóc; sóc |
| 木食い虫 | MỘC THỰC TRÙNG | mọt gỗ; mọt |
| 木靴 | MỘC NGOA | guốc mộc |
| 木陰 | MỘC ÂM | bóng cây; bóng râm |
| 木釘 | MỘC ĐINH | đinh gỗ; chốt gỗ |
| 木野子 | MỘC DÃ TỬ,TÝ | nấm |
| 木造 | MỘC TẠO,THÁO | sự làm bằng gỗ; sự làm từ gỗ |
| 木通 | MỘC THÔNG | cây akebia |
| 木製 | MỘC CHẾ | làm từ gỗ; làm bằng gỗ;sự làm từ gỗ; sự làm bằng gỗ |
| 木蔦 | MỘC ĐIỂU | cây trường xuân |
| 木蓮 | MỘC LIÊN | mộc lan |
| 木苺 | MỘC MÔI | cây dâu rừng; dâu rừng |
| 木舞 | MỘC VŨ | rui |
| 木耳 | MỘC NHĨ | mộc nhĩ |
| 木綿物 | MỘC MIÊN VẬT | đồ bằng bông |
| 木綿 | MỘC MIÊN | bông; cốt tông; cô-tông |
| 木組 | MỘC TỔ | Khung gỗ |
| 木箱 | MỘC TƯƠNG,SƯƠNG | hòm gỗ;hộp gỗ |
| 木石 | MỘC THẠCH | cây cỏ và đất đá;người vô cảm |
| 木皿 | MỘC MÃNH | đĩa gỗ |
| 木琴 | MỘC CẦM | mộc cầm |
| 木片 | MỘC PHIẾN | khối gỗ; súc gỗ;mảnh gỗ; miếng gỗ;mẩu gỗ; miếng gỗ vụn |
| 木煉瓦 | MỘC LUYỆN NGÕA | ngói gỗ |
| 木炭 | MỘC THÁN | than củi |
| 木灰 | MỘC HÔI | tro gỗ |
| 木漏れ日 | MỘC LẬU NHẬT | tia nắng mặt trời chiếu qua kẽ lá |
| 木洩れ陽 | MỘC DUỆ,TIẾT DƯƠNG | Ánh sáng mặt trời xuyên qua tán cây |
| 木洩れ日 | MỘC DUỆ,TIẾT NHẬT | Ánh sáng mặt trời xuyên qua tán cây |
| 木橋 | MỘC KIỀU | cầu gỗ |
| 木槌 | MỘC CHÙY | búa gỗ |
| 木枯らし | MỘC KHÔ | gió thu; gió lạnh |
| 木枯し | MỘC KHÔ | gió thu; gió lạnh |
| 木材輸送船 | MỘC TÀI THÂU TỐNG THUYỀN | tàu chở gỗ |
| 木材船用船 | MỘC TÀI THUYỀN DỤNG THUYỀN | tàu chở gỗ |
| 木材彫刻 | MỘC TÀI ĐIÊU KHẮC | điêu khắc gỗ |
| 木材 | MỘC TÀI | gỗ;gỗ cây;mộc;vật liệu gỗ |
| 木木 | MỘC MỘC | cây cối |
| 木曾川 | MỘC TẰNG XUYÊN | sông Kiso |
| 木曜日 | MỘC DIỆU NHẬT | ngày thứ năm;thứ năm |
| 木曜 | MỘC DIỆU | thứ năm |
| 木星 | MỘC TINH | mộc tinh;sao mộc |
| 木挽き歌 | MỘC VÃN CA | Bài hát của thợ cưa |
| 木挽き | MỘC VÃN | Thợ cưa |
| 木戸 | MỘC HỘ | cửa gỗ; cửa |
| 木彫り | MỘC ĐIÊU | sự khắc lên gỗ |
| 木彫 | MỘC ĐIÊU | nghệ thuật chạm khắc trên gỗ |
| 木屑 | MỘC TIẾT | vỏ bào; mùn bào |
| 木太刀 | MỘC THÁI ĐAO | gươm gỗ |
| 木地 | MỘC ĐỊA | gỗ thô; gỗ không sơn |
| 木叢 | MỘC TÙNG | Bụi cây |
| 木切れ | MỘC THIẾT | mẩu gỗ; khúc gỗ |
| 木ノ葉 | MỘC DIỆP | lá cây |
| 木を植える | MỘC THỰC | trồng cây |
| 木を揺れる | MỘC DAO | rung cây |
| 木を切る | MỘC THIẾT | đốn cây;đốn gỗ; chặt cây; đốn củi; đốn; chặt;xẻ gỗ |
| 木の香 | MỘC HƯƠNG | mùi gỗ mới; hương gỗ; mùi gỗ |
| 木の頂 | MỘC ĐỈNH,ĐINH | ngọn cây |
| 木の芽 | MỘC NHA | chồi;mầm cây |
| 木の繊維 | MỘC TIỆM DUY | thớ gỗ |
| 木の皮 | MỘC BỈ | vỏ cây |
| 木の樽 | MỘC TÔN | thùng gỗ |
| 木の根 | MỘC CĂN | gốc |
| 木の根 | MỘC CĂN | rễ cây |
| 木の子 | MỘC TỬ,TÝ | nấm |
| 木に登る | MỘC ĐĂNG | leo cây |
| 木によじ登る | MỘC ĐĂNG | trèo cây |
| 木で実る | MỘC THỰC | chín cây |
| 木で作る | MỘC TÁC | làm bằng gỗ |
| 木こり | MỘC | tiều phu; người đốn củi |
| 木ぐい | MỘC | cọc gỗ |
| 木くず | MỘC | vỏ bào; mùn bào |
| 木が倒れる | MỘC ĐẢO | cây đổ |
| 木々 | MỘC | nhiều cây; mỗi cây; tất cả các loại cây |
| 木 | MỘC | cây cối;cây; gỗ;mộc |
| 黒木 | HẮC MỘC | khúc gỗ chưa bóc vỏ |
| 香木 | HƯƠNG MỘC | trầm; trầm hương |
| 頸木 | CẢNH MỘC | cái ách |
| 青木 | THANH MỘC | cây nguyệt quế Nhật Bản;cây xanh; cây còn sống |
| 雑木林 | TẠP MỘC LÂM | khu rừng nhỏ |
| 雑木材 | TẠP MỘC TÀI | gỗ tạp |
| 貯木場 | TRỮ MỘC TRƯỜNG | bãi gỗ |
| 草木 | THẢO MỘC | thảo mộc |
| 草木 | THẢO MỘC | thảo mộc; thân cỏ; cây cỏ |
| 若木 | NHƯỢC MỘC | cây non |
| 苗木 | MIÊU MỘC | cây giống;vườn ươm |
| 腕木 | OẢN MỘC | Xà ngang; dầm ngang |
| 白木蓮 | BẠCH MỘC LIÊN | Cây hoa mộc lan trắng |
| 生木 | SINH MỘC | Cây xanh; gỗ tươi |
| 灌木 | QUÁN MỘC | cây bụi; bụi rậm |
| 潅木 | xxx MỘC | cây bụi; bụi rậm |
| 止木 | CHỈ MỘC | Cái sào |
| 樹木 | THỤ MỘC | lùm cây |
| 植木鉢 | THỰC MỘC BÁT | chậu cây cảnh |
| 植木バラ | THỰC MỘC | chậu hoa |
| 植木 | THỰC MỘC | cây trồng |
| 棟木 | ĐỐNG MỘC | gỗ làm nóc nhà |
| 枯木 | KHÔ MỘC | cây khô; cây chết |
| 材木 | TÀI MỘC | gỗ |
| 庭木戸 | ĐÌNH MỘC HỘ | Cổng dẫn ra vườn |
| 庭木 | ĐÌNH MỘC | Cây trồng trong vườn |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Cây Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì
-
Cây Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Cây - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 木 - Từ điển Hán Nôm
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ MỘC 木 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mộc Không Chỉ Là “cây” - Báo điện Tử Bình Định
-
Nguồn Tư Liệu Chữ Hán Và Chữ Nôm Ghi Về Cây Lúa Và Hạt Gạo
-
Chiết Tự Chữ Hán - Báo Đà Nẵng điện Tử
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: 'Ba La Mật' Nghĩa Là Gì? - Báo Thanh Niên
-
[PDF] Ðặc điểm Cấu Tạo, Ngữ Nghĩa Và Hàm ý Văn Hoá Của Từ Chỉ Mùi Vị ...
-
Nhãn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ