Tìm Kiếm Hán Tự Bộ MỘC 木 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 木 : MỘC
- 札 : TRÁT
- 朮 : TRUẬT
- 机 : KỶ
- 朽 : HỦ
- 朴 : PHÁC
- 朿 : xxx
- 朶 : ĐÓA
- 杁 : xxx
- 朸 : xxx
- 朷 : xxx
- 杏 : HẠNH
- 材 : TÀI
- 杓 : TIÊU,THƯỢC
- 杖 : TRƯỢNG,TRÁNG
- 杉 : SAM,SOAN
- 村 : THÔN
- 杜 : ĐỖ
- 杢 : xxx
- 李 : LÝ
- 杆 : CAN
- 杞 : KỶ
- 杠 : GIANG
- 杙 : DẶC
- 杣 : xxx
- 杤 : xxx
- 杵 : XỬ
- 杭 : HÀNG
- 枝 : CHI
- 松 : TÙNG
- 枢 : XU,KHU
- 析 : TÍCH
- 杷 : BA,BÀ
- 杯 : BÔI
- 板 : BẢN,BẢNG
- 枇 : TÌ
- 枚 : MAI
- 枕 : CHẨM,CHẤM
- 林 : LÂM
- 枠 : KHUNG
- 杳 : YỂU,LIỂU
- 枉 : UỔNG
- 杰 : KIỆT
- 枩 : xxx
- 杼 : TRỮ,THỰ,THỮ
- 杪 : DIỂU
- 枌 : PHẦN
- 枋 : PHƯƠNG
- 枦 : xxx
- 枡 : xxx
- 1
| ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 宿木 | TÚC,TÚ MỘC | cây ký sinh |
| 土木 | THỔ MỘC | công trình công cộng;công việc xây dựng |
| 啄木鳥 | TRÁC MỘC ĐIỂU | Chim gõ kiến |
| 古木 | CỔ MỘC | cổ thụ;trầm hương; kỳ nam |
| 副木 | PHÓ MỘC | thanh nẹp (bó xương gãy) |
| 出木年 | XUẤT MỘC NIÊN | Năm nhiều quả; năm sai quả |
| 入木 | NHẬP MỘC | Chữ viết đẹp |
| 倒木 | ĐẢO MỘC | cây đổ |
| 低木 | ĐÊ MỘC | Bụi rậm; bụi cây |
| 並木道 | TỊNH MỘC ĐẠO | Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường |
| 並木路 | TỊNH MỘC LỘ | Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên |
| 並木路 | TỊNH MỘC LỘ | Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên |
| 並木 | TỊNH MỘC | hàng cây |
| 麻の木 | MA MỘC | cây gai dầu |
| 赤啄木鳥 | XÍCH TRÁC MỘC ĐIỂU | chim gõ kiến |
| 草の木 | THẢO MỘC | cỏ cây |
| 花の木 | HOA MỘC | cây ra hoa |
| 漆の木 | TẤT MỘC | cây sơn |
| 漂流木 | PHIÊU LƯU MỘC | cây gỗ trôi nổi |
| 止り木 | CHỈ MỘC | Cái sào |
| 楠の木 | NAM MỘC | cây long não |
| 梅の木 | MAI MỘC | mai; cây mơ; cây mai; mơ |
| 枯れ木 | KHÔ MỘC | cây khô; cây chết |
| 松の木 | TÙNG MỘC | cây thông |
| 杉並木 | SAM,SOAN TỊNH MỘC | con đường có trồng cây tuyết tùng ở hai bên |
| 挿し木 | THÁP MỘC | mẩu thân cây |
| 拍子木 | PHÁCH TỬ,TÝ MỘC | mõ đuổi chim;quả lắc (chuông) làm bằng gỗ |
| 彫刻木材 | ĐIÊU KHẮC MỘC TÀI | gỗ chạm |
| 小型木造船 | TIỂU HÌNH MỘC TẠO,THÁO THUYỀN | ghe |
| 埋め木 | MAI MỘC | chốt gỗ |
| 回転木馬 | HỒI CHUYỂN MỘC MÃ | vòng ngựa gỗ; vòng đua ngựa gỗ; đu quay ngựa gỗ; đu ngựa gỗ |
| 唐変木 | ĐƯỜNG BIẾN MỘC | Kẻ ngu ngốc; người tin mù quáng |
| 合歓木 | HỢP HOAN MỘC | Cây bông gòn |
| 南京木綿 | NAM KINH MỘC MIÊN | Vải trúc bâu vùng Nam Kinh, Trung Quốc |
| 二進木 | NHỊ TIẾN,TẤN MỘC | cây nhị phân |
| 二分木 | NHỊ PHÂN MỘC | cây nhị phân |
| 並み木 | TỊNH MỘC | Hàng cây |
| かん木 | MỘC | bụi cây; bụi rậm |
| 止まり木 | CHỈ MỘC | Cái sào |
| ゴムの木 | MỘC | cây cao su |
| 工業用樹木 | CÔNG NGHIỆP DỤNG THỤ MỘC | Cây công nghiệp |
| リンゴの木 | MỘC | táo |
| バナナの木 | MỘC | cây chuối |
| インドゴムの木 | MỘC | cây cao su của Ấn độ |
| アラビアゴムの木 | MỘC | cây keo (thực vật học) |
| アラビアコーヒーの木 | MỘC | cây cà phê |
| 後背地・禿げ丘・禿げ山における多年生樹木の植林 | HẬU BỐI ĐỊA NGỐC KHÂU,KHƯU NGỐC SƠN ĐA NIÊN SINH THỤ MỘC THỰC LÂM | trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Cây Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự MỘC 木 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cây Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Cây - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 木 - Từ điển Hán Nôm
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mộc Không Chỉ Là “cây” - Báo điện Tử Bình Định
-
Nguồn Tư Liệu Chữ Hán Và Chữ Nôm Ghi Về Cây Lúa Và Hạt Gạo
-
Chiết Tự Chữ Hán - Báo Đà Nẵng điện Tử
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: 'Ba La Mật' Nghĩa Là Gì? - Báo Thanh Niên
-
[PDF] Ðặc điểm Cấu Tạo, Ngữ Nghĩa Và Hàm ý Văn Hoá Của Từ Chỉ Mùi Vị ...
-
Nhãn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ