Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THƯ 書 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 1
  • 一 : NHẤT
  • 乙 : ẤT
  • 丶 : CHỦ
  • 丿 : PHIỆT,TRIỆT
  • 亅 : QUYẾT
  • 九 : CỬU
  • 七 : THẤT
  • 十 : THẬP
  • 人 : NHÂN
  • 丁 : ĐINH
  • 刀 : ĐAO
  • 二 : NHỊ
  • 入 : NHẬP
  • 乃 : NÃI,ÁI
  • 八 : BÁT
  • 卜 : BỐC
  • 又 : HỰU
  • 了 : LIỄU
  • 力 : LỰC
  • 乂 : NGHỆ
  • 亠 : ĐẦU
  • 儿 : NHÂN
  • 冂 : QUYNH
  • 冖 : MỊCH
  • 冫 : BĂNG
  • 几 : KỶ
  • 凵 : KHẢM
  • 勹 : BAO
  • 匕 : CHỦY
  • 匚 : PHƯƠNG
  • 匸 : HỆ
  • 卩 : TIẾT
  • 厂 : HÁN
  • 厶 : KHƯ
  • 弓 : CUNG
  • 下 : HẠ
  • 干 : CAN
  • 丸 : HOÀN
  • 久 : CỬU
  • 及 : CẬP
  • 巾 : CÂN
  • 己 : KỶ
  • 乞 : KHẤT,KHÍ
  • 口 : KHẨU
  • 工 : CÔNG
  • 叉 : XOA
  • 才 : TÀI
  • 三 : TAM
  • 山 : SƠN
  • 士 : SỸ,SĨ
  • 1
Danh Sách Từ Của 書THƯ
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

THƯ- Số nét: 10 - Bộ: DUẬT 聿

ONショ
KUN書く かく
書き -がき
-がき
かき
  • Sách.
  • Ghi chép, viết.
  • Thư tín, như "thướng thư" 上書 dâng thơ.
  • Chữ, như "thư pháp" 書法 phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là "thư gia" 書家.
  • Kinh thư, gọi tắt tên kinh Thượng thư.
1 | 2 | 3 | 4
Từ hánÂm hán việtNghĩa
書類郵便 THƯ LOẠI BƯU TIỆN thư bảo đảm
書類渡し払い THƯ LOẠI ĐỘ PHẤT chứng từ khi trả tiền
書類担保貸付 THƯ LOẠI ĐẢM BẢO THẢI PHÓ cho vay cầm chứng từ
書類引き換え現金払い THƯ LOẠI DẪN HOÁN HIỆN KIM PHẤT chứng từ khi trả tiền
書類を提出する THƯ LOẠI ĐỀ XUẤT Xuất trình tài liệu (giấy tờ)
書類を出す THƯ LOẠI XUẤT nộp đơn
書類 THƯ LOẠI chứng từ;hồ sơ;tài liệu; giấy tờ
書道 THƯ ĐẠO thư đạo; thuật viết chữ đẹp
書誌学 THƯ CHÍ HỌC thư mục học; mục lục tham khảo
書評する THƯ BÌNH bình luận
書評する THƯ BÌNH sự điền vào; điền vào; ghi vào
書評 THƯ BÌNH bài phê bình sách
書記長 THƯ KÝ TRƯỜNG,TRƯỢNG bí thư;tổng bí thư
書記 THƯ KÝ thư ký
書籍 THƯ TỊCH sách vở;thư tịch; thư mục; cuốn sách
書簡 THƯ GIẢN công văn;thư
書留料 THƯ LƯU LIỆU Chi phí đăng ký
書留する THƯ LƯU điền vào
書留 THƯ LƯU gởi đảm bảo;gửi đảm bảo;sự điền vào; điền vào; ghi vào
書生 THƯ SINH thư sinh
書物 THƯ VẬT sách vở
書架 THƯ GIÁ giá sách; va li đựng sách
書斎 THƯ TRAI thư phòng
書店 THƯ ĐIẾM cửa hàng sách
書名 THƯ DANH bút danh; đầu đề; tít; tiêu đề
書取り THƯ THỦ chính tả
書取 THƯ THỦ sự viết chính tả; chép chính tả; chính tả
書初め THƯ SƠ sự khai bút đầu năm
書入れ時 THƯ NHẬP THỜI thời kỳ doanh nghiệp bận rộn; giai đoạn bận rộn
書信用紙 THƯ TÍN DỤNG CHỈ giấy viết thư
書信を配達する THƯ TÍN PHỐI ĐẠT đưa thư
書く THƯ vẽ;viết;viết lách
書き順 THƯ THUẬN thứ tự viết nét chữ; trình tự viết chữ
書き言葉 THƯ NGÔN DIỆP từ ngữ khi viết; ngôn ngữ viết; văn viết
書き落とす THƯ LẠC sót
書き終わる THƯ CHUNG hạ bút
書き直す THƯ TRỰC viết lại; sửa lại
書き物机 THƯ VẬT KỶ bàn viết
書き方 THƯ PHƯƠNG cách viết; phương pháp viết
書き抜き THƯ BẠT đoạn trích
書き手 THƯ THỦ người viết chữ đẹp; người viết; tác giả; nhà văn
書き取る THƯ THỦ viết chính tả
書き取り THƯ THỦ viết chính tả; chép chính tả; chính tả
書き初め THƯ SƠ khai bút đầu năm mới
書き出し THƯ XUẤT câu mở đầu; viết ra
書き入れ時 THƯ NHẬP THỜI thời kỳ doanh nghiệp bận rộn; giai đoạn bận rộn
書いた餅 THƯ BÍNH bánh vẽ
THƯ bản
願書を書く NGUYỆN THƯ THƯ viết đơn
願書 NGUYỆN THƯ đơn;đơn nhập học; đơn xin nhập học
遺書 DI THƯ di thư
辞書を編纂する TỪ THƯ BIÊN TOẢN biên soạn từ điển
辞書を引く TỪ THƯ DẪN tra từ điển
辞書 TỪ THƯ từ điển;tự điển
調書 ĐIỀU THƯ bản điều tra
読書室 ĐỘC THƯ THẤT phòng đọc sách;thư quán
読書 ĐỘC THƯ đọc sách;sự đọc sách; việc đọc sách
詔書 CHIẾU THƯ chiếu chỉ; văn bản biểu thị ý chí của thiên hoàng
証書による販売 CHỨNG THƯ PHIẾN MẠI bán theo giấy chứng nhận
証書 CHỨNG THƯ bằng cấp;chứng từ;giấy chứng nhận; bằng;hợp đồng văn bản
覚書 GIÁC THƯ bản ghi nhớ
血書 HUYẾT THƯ huyết thư
蔵書する TÀNG THƯ sưu tập sách
蔵書 TÀNG THƯ việc sưu tập sách; bộ sưu tập sách
著書名 TRỮ,TRƯỚC THƯ DANH Tác giả
著書 TRỮ,TRƯỚC THƯ tác phẩm
葉書 DIỆP THƯ bưu thiếp
草書 THẢO THƯ văn bản viết bằng chữ thảo
肩書き KIÊN THƯ địa chỉ người nhận trên phong bì thư; địa chỉ thư tín; địa chỉ
肩書 KIÊN THƯ chức vị; chức tước; học hàm; học vị; chức danh
聖書 THÀNH THƯ kinh thánh;thánh kinh
縦書き TUNG THƯ sự viết dọc
縦書 TUNG THƯ sự viết dọc
総書記 TỔNG THƯ KÝ tổng thư ký
筋書き CÂN THƯ cốt truyện; tóm tắt
秘書室 BÍ THƯ THẤT Văn phòng thư ký
秘書官 BÍ THƯ QUAN thư ký bộ trưởng
秘書 BÍ THƯ bí thư;sách cấm; mật thư;thư ký
白書 BẠCH THƯ sách trắng
璽書 TỶ,TỈ THƯ văn kiện có đóng triện của vua
珍書 TRÂN THƯ sách quý
清書 THANH THƯ bản copy sạch
洋書 DƯƠNG THƯ sách Tây
横書き HOÀNH THƯ viết ngang
楷書 GIAI,KHẢI THƯ sự viết theo lối chân phương; lối chân phương
文書室 VĂN THƯ THẤT phòng văn thư
文書 VĂN THƯ văn kiện; giấy tờ
投書 ĐẦU THƯ thư bạn đọc; bài cộng tác cho báo; thư gửi người biên tập
手書き THỦ THƯ bản viết
手書き THỦ THƯ sự viết tay; người viết chuyên nghiệp
愛書 ÁI THƯ Quyển sách yêu quý; việc thích đọc sách
悪書 ÁC THƯ Sách vở độc hại
念書 NIỆM THƯ Bản ghi nhớ
後書き HẬU THƯ lời đề cuối sách; tái bút
後書 HẬU THƯ lời đề cuối sách; tái bút
届書 GIỚI THƯ báo cáo
届書 GIỚI THƯ báo cáo
封書 PHONG THƯ thư đã cho vào trong phong bì dán kín
密書長 MẶT THƯ TRƯỜNG,TRƯỢNG tổng bí thư
密書 MẶT THƯ mật thư
1 | 2 | 3 | 4 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Thư Trong Tiếng Hán Việt Nghĩa Là Gì