Thư - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Từ tương tự
    • 1.6 Danh từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tính từ
      • 1.7.1 Đồng nghĩa
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
lá thư

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧tʰɨ˧˥tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥tʰɨ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

  • Hani:書

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “thư”
  • 咀: trớ, chuỷ, chủy, chớ, tữ, tư, tứ, thư, chá
  • 龃: trở, miễn, thư
  • 趄: thư
  • 暑: kiên, thư, thử
  • 紓: thư
  • 舒: thư
  • 且: tồ, thư, thả
  • 怚: tự, thư
  • 耝: thư
  • 蜡: lạp, trá, thư, chá, thự, trác
  • 𦘠: thư
  • 䶥: trở, thư
  • 岨: thư
  • 蛆: thư
  • 沮: trở, tự, tư, thư, thứ
  • 跐: thư, thử
  • 疵: tỳ, tì, thư
  • 疽: thư
  • 映: ánh, thư
  • 葅: thư
  • 䳄: thư
  • 砠: thư, thả
  • 雌: thư
  • 雎: sư, sồ, thư
  • 姐: tả, thư
  • 䋒: thư
  • 狙: trớ, thư
  • 罝: ta, tư, thư
  • 齟: trở, chở, tra, thư, trát
  • 恣: tứ, thư, thứ
  • 睢: huy, tuy, duy, thư
  • 书: thư
  • 𪗱: trở, thư
  • 苴: trạ, tô, tư, tra, thư, thỏ
  • 菹: thư, trư
  • 書: thư
  • 纾: thư
  • 杼: trứ, trị, trữ, trì, thư, thự, thữ

Phồn thể

[sửa]
  • 恣: thư, tứ
  • 葅: thư
  • 趄: thư
  • 蛆: thư
  • 菹: thư, trư
  • 雌: thư
  • 沮: thư, trở, tự
  • 姐: thư, tả
  • 紓: thư
  • 舒: thư
  • 且: thư, thả
  • 狙: thư
  • 書: thư
  • 雎: thư, sư
  • 疽: thư

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 咀: vả, trớ, tư, thư, thở, chớ, thả, nhả
  • 龃: thư
  • 攄: sư, so, thư, lựa
  • 疎: sơ, sớ, sờ, thư, thơ, xơ, sưa, xờ, thưa, sưởi
  • 暑: thư, thử
  • 紓: thư
  • 舒: thư, thơ
  • 且: vả, và, thư, vã, thả
  • 葅: trư, thư
  • 怚: tự, thư
  • 趄: thư
  • 砠: thư
  • 岨: thư
  • 沮: tự, tử, tư, thư
  • 疽: thư
  • 纾: thư
  • 摅: thư
  • 蛆: thư
  • 菹: trư, thư
  • 雌: thư
  • 雎: sư, thư
  • 姐: tả, thư, thơ
  • 狙: trớ, thư
  • 詛: trớ, trở, trù, thư, chú
  • 齟: trở, tra, trát, thư, chở
  • 诅: trớ, trở, thư, chú
  • 恣: tứ, thư
  • 睢: thư, tuy, huy
  • 书: thư, thơ
  • 苴: tư, tra, thư, thỏ
  • 䧹: thư
  • 書: thư, thơ

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thù
  • thủ
  • thừ
  • thứ
  • thu
  • thú
  • thử

Danh từ

[sửa]

thư

  1. Tờ giấy truyền tin tức, ý kiến, tình cảm... riêng của một người đến người khác. Thư gia đình. Thư chuyển tiền. Thư viết liền vào một ngân phiếu chuyển tiền qua bưu điện.
  2. Người con gái còn trẻ. Nàng tiểu thư.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: letter
  • Tiếng Tây Ban Nha: carta gc

Tính từ

[sửa]

thư

  1. Rảnh rỗi. Công việc đã thư.
  2. Thong thả, không bức bách. Xin thư cho món nợ.

Đồng nghĩa

[sửa] thong thả
  • thư thư

Tham khảo

[sửa]
  • "thư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thư&oldid=2151114” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Thư Trong Tiếng Hán Việt Nghĩa Là Gì