Thư - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˧ | tʰɨ˧˥ | tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˧˥ | tʰɨ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
- Hani:書
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “thư”- 咀: trớ, chuỷ, chủy, chớ, tữ, tư, tứ, thư, chá
- 龃: trở, miễn, thư
- 趄: thư
- 暑: kiên, thư, thử
- 紓: thư
- 舒: thư
- 且: tồ, thư, thả
- 怚: tự, thư
- 耝: thư
- 蜡: lạp, trá, thư, chá, thự, trác
- 𦘠: thư
- 䶥: trở, thư
- 岨: thư
- 蛆: thư
- 沮: trở, tự, tư, thư, thứ
- 跐: thư, thử
- 疵: tỳ, tì, thư
- 疽: thư
- 映: ánh, thư
- 葅: thư
- 䳄: thư
- 砠: thư, thả
- 雌: thư
- 雎: sư, sồ, thư
- 姐: tả, thư
- 䋒: thư
- 狙: trớ, thư
- 罝: ta, tư, thư
- 齟: trở, chở, tra, thư, trát
- 恣: tứ, thư, thứ
- 睢: huy, tuy, duy, thư
- 书: thư
- 𪗱: trở, thư
- 苴: trạ, tô, tư, tra, thư, thỏ
- 菹: thư, trư
- 書: thư
- 纾: thư
- 杼: trứ, trị, trữ, trì, thư, thự, thữ
Phồn thể
[sửa]- 恣: thư, tứ
- 葅: thư
- 趄: thư
- 蛆: thư
- 菹: thư, trư
- 雌: thư
- 沮: thư, trở, tự
- 姐: thư, tả
- 紓: thư
- 舒: thư
- 且: thư, thả
- 狙: thư
- 書: thư
- 雎: thư, sư
- 疽: thư
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 咀: vả, trớ, tư, thư, thở, chớ, thả, nhả
- 龃: thư
- 攄: sư, so, thư, lựa
- 疎: sơ, sớ, sờ, thư, thơ, xơ, sưa, xờ, thưa, sưởi
- 暑: thư, thử
- 紓: thư
- 舒: thư, thơ
- 且: vả, và, thư, vã, thả
- 葅: trư, thư
- 怚: tự, thư
- 趄: thư
- 砠: thư
- 岨: thư
- 沮: tự, tử, tư, thư
- 疽: thư
- 纾: thư
- 摅: thư
- 蛆: thư
- 菹: trư, thư
- 雌: thư
- 雎: sư, thư
- 姐: tả, thư, thơ
- 狙: trớ, thư
- 詛: trớ, trở, trù, thư, chú
- 齟: trở, tra, trát, thư, chở
- 诅: trớ, trở, thư, chú
- 恣: tứ, thư
- 睢: thư, tuy, huy
- 书: thư, thơ
- 苴: tư, tra, thư, thỏ
- 䧹: thư
- 書: thư, thơ
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- thù
- thủ
- thừ
- thứ
- thu
- thú
- thử
Danh từ
[sửa]thư
- Tờ giấy truyền tin tức, ý kiến, tình cảm... riêng của một người đến người khác. Thư gia đình. Thư chuyển tiền. Thư viết liền vào một ngân phiếu chuyển tiền qua bưu điện.
- Người con gái còn trẻ. Nàng tiểu thư.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: letter
- Tiếng Tây Ban Nha: carta gc
Tính từ
[sửa]thư
- Rảnh rỗi. Công việc đã thư.
- Thong thả, không bức bách. Xin thư cho món nợ.
Đồng nghĩa
[sửa] thong thả- thư thư
Tham khảo
[sửa]- "thư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Thư Trong Tiếng Hán Việt Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Thư - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Thư - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Thu - Từ điển Hán Nôm
-
Thư Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thủ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THƯ 書 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Bộ Thủ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Thự Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Về Thư Tịch Hán – Nôm Trong Thư Viện - IDT Vietnam
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: 'Thu Dung' Hiểu Sao Cho đúng? - Báo Thanh Niên