Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TĨNH 静 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
静寂 | TĨNH TỊCH | sự yên lặng; sự vắng lặng; sự yên tĩnh;yên lặng; vắng lặng; yên ắng |
静か | TĨNH | yên tĩnh; thanh bình |
静かな | TĨNH | điềm tĩnh;êm ả;êm đềm;êm dịu;hiu quạnh;im;lặng yên;thanh vắng;vắng;vắng lặng;yên lặng;yên tĩnh |
静かに | TĨNH | khẽ;rón rén;se sẽ |
静かになる | TĨNH | im bặt |
静かに歩く | TĨNH BỘ | lần bước |
静かに話す | TĨNH THOẠI | nói khẽ |
静まる | TĨNH | lắng xuống; dịu đi; ngớt; lắng xuống; yên tĩnh xuống |
静める | TĨNH | đàn áp; chặn;làm cho nguôi; làm dịu đi; làm cho trầm tĩnh lại |
静寂な | TĨNH TỊCH | êm đềm |
静止 | TĨNH CHỈ | sự yên lặng; sự yên tĩnh; sự đứng yên |
静物 | TĨNH VẬT | tĩnh vật |
静粛 | TĨNH TÚC | sự yên lặng; sự tĩnh lặng;yên lặng; tĩnh lặng; yên ắng |
静脈 | TĨNH MẠCH | tĩnh mạch |
静電気 | TĨNH ĐIỆN KHÍ | tĩnh điện |
静養 | TĨNH DƯỠNG | tĩnh dưỡng |
平静 | BÌNH TĨNH | bình tĩnh; trấn tĩnh;yên tĩnh; bất động; bình lặng;sự bình tĩnh; sự trấn tĩnh;sự yên tĩnh |
平静な | BÌNH TĨNH | tĩnh tâm;yên |
冷静 | LÃNH TĨNH | bình tĩnh; điềm tĩnh;sự bình tĩnh; sự điềm tĩnh |
安静にする | AN,YÊN TĨNH | an tĩnh |
安静 | AN,YÊN TĨNH | điềm;sự nghỉ ngơi; yên tĩnh;nghỉ ngơi; yên tĩnh |
動静 | ĐỘNG TĨNH | sự động tĩnh; tình trạng |
沈静 | TRẦM TĨNH | sự trầm tĩnh;trầm tĩnh;trấn tĩnh |
鎮静 | TRẤN TĨNH | sự trấn tĩnh |
鎮静剤 | TRẤN TĨNH TỀ | thuốc an thần |
閑静 | NHÀN TĨNH | nhàn tĩnh; thanh nhàn; yên tĩnh;sự nhàn tĩnh; sự thanh nhàn; sự yên tĩnh |
頸静脈 | CẢNH TĨNH MẠCH | Tĩnh mạch cổ |
人口静態 | NHÂN KHẨU TĨNH THÁI | nhân khẩu tĩnh |
非常に静かになる | PHI THƯỜNG TĨNH | im phắc |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Tỉnh Tiếng Hán Việt Là Gì
-
Tra Từ: Tỉnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tĩnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tỉnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tỉnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tỉnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Phiên âm Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sổ Tay Tên Các Thành Phố, Tỉnh Việt Nam Dịch Ra Tiếng Trung Quốc
-
Tên Các Tỉnh, Thành Phố Của Việt Nam Bằng Tiếng Trung - Thanhmaihsk
-
Dịch Tên 63 TỈNH THÀNH Việt Nam Sang Tiếng Trung
-
Phường Tiếng Trung Là Gì | Tên Huyện Xã Tỉnh Việt Nam & TQ
-
63 Tỉnh Thành Việt Nam Của Chúng Ta Bằng Tiếng Hàn - Zila Education
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Tên Tiếng Trung Các Tỉnh Thành Và Quận Huyện Việt Nam - HSKCampus