Tỉnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. tỉnh
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

tỉnh chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tỉnh trong chữ Nôm và cách phát âm tỉnh từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tỉnh nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 6 chữ Nôm cho chữ "tỉnh"

tỉnh [井]

Unicode 井 , tổng nét 4, bộ Nhị 二(ý nghĩa bộ: Số hai).Phát âm: jing3 (Pinyin); zeng2 zing2 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Giếng nước◎Như: thủy tỉnh 水井 giếng nước, khô tỉnh 枯井 giếng cạn.(Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là tỉnh◎Như: diêm tỉnh 鹽井 giếng muối, du tỉnh 油井 giếng dầu.(Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống§ Ghi chú: Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市井.(Danh) Làng nước, gia hương◎Như: hương tỉnh 鄉井 xóm làng, li hương bối tỉnh 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước.(Danh) Đời Chu, một trăm mẫu ruộng gọi là một tỉnhChế độ ruộng đất nhà Chu lấy chín trăm mẫu ruộng, chia làm chín khu, tám nhà lấy tám khu, còn một khu giữa của nhà vua gọi là tỉnh điền 井田§ Ghi chú: Chín khu đất có hình như chữ tỉnh, nên gọi tên là tỉnh điền.(Danh) Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.(Danh) Họ Tỉnh.(Tính) Ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề◎Như: trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tỉnh, như "tỉnh (giếng; gọn gàng)" (vhn)
  • tĩn, như "cái hũ tĩn, cái tĩn" (btcn)
  • giếng, như "giếng khơi" (gdhn)
  • tểnh, như "tấp tểnh (tính việc lớn)" (gdhn)
  • tễnh, như "tập tễnh" (gdhn)
  • tỉn, như "tỉn (chum nhỏ)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [井田] tỉnh điền 2. [井魚] tỉnh ngư 3. [井井有條] tỉnh tỉnh hữu điều 4. [操井臼] thao tỉnh cữu渻

    tỉnh [渻]

    Unicode 渻 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: xing3, sheng4, sheng3 (Pinyin); saang2 sing2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giảm bớt§ Ngày xưa dùng như tỉnh 省.(Danh) Cửa dẫn nước, thủy môn.(Danh) Họ Tỉnh 渻.省

    tỉnh, tiển [省]

    Unicode 省 , tổng nét 9, bộ Mục 目(罒)(ý nghĩa bộ: Mắt).Phát âm: sheng3, xian3, xing3 (Pinyin); saang2 sing2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Xem xét, kiểm điểm◇Luận Ngữ 論語: Nội tỉnh bất cứu 內省不疚 (Nhan Uyên 顏淵) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ).(Động) Thăm hầu◎Như: thần hôn định tỉnh 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.(Động) Hiểu, lĩnh ngộ◇Sử Kí 史記: Lương vi tha nhân ngôn, giai bất tỉnh 良為他人言, 皆不省 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nói cho người khác nghe, thì họ đều không hiểu.(Động) Khảo giáo◇Lễ Kí 禮記: Nhật tỉnh nguyệt thí 日省月試 (Trung Dung 中庸) Hằng ngày khảo dạy, hằng tháng thi kiểm.(Động) Dè sẻn, tiết kiệm◎Như: tỉnh kiệm 省儉 tằn tiện.(Động) Giảm bớt◎Như: tỉnh sự 省事 giảm bớt sự phiền toái◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.(Động) Khỏi phải, không cần◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: Tỉnh phiền não, mạc thương hoài 省煩惱, 莫傷懷 (Ma hợp la 魔合羅, Tiết tử 楔子) Khỏi phiền não, đừng thương nhớ.(Danh) Một cơ cấu hành chánh thời xưa◎Như: trung thư tỉnh 中書省 sở quan cai quản việc quốc nội (thời xưa), nhà Minh đổi thành ti bố chánh◇Nguyễn Trãi 阮廌: Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển 薇省退歸花影轉 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.(Danh) Tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện◎Như: Quảng Đông tỉnh 廣東省 tỉnh Quảng Đông.(Danh) Cung cấm◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trung quan thống lĩnh cấm tỉnh, Hán gia cố sự 中官統領禁省, 漢家故事 (Đệ tam hồi) Các hoạn quan coi sóc việc trong cung cấm, phép cũ nhà Hán (từ xưa vẫn thế).Một âm là tiển§ Thông tiển 獮.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tỉnh, như "tỉnh (huyện; để dành, bỏ qua); bất tỉnh" (vhn)
  • xển, như "kéo xển" (btcn)
  • xỉnh, như "xó xỉnh" (btcn)
  • xĩnh, như "xoàng xĩnh" (btcn)
  • tểnh, như "tấp tểnh (tính viêc lớn)" (gdhn)
  • tễnh, như "tập tễnh" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [定省] định tỉnh 2. [不省] bất tỉnh 3. [不省人事] bất tỉnh nhân sự 4. [宮省] cung tỉnh 5. [六省] lục tỉnh 6. [人事不省] nhân sự bất tỉnh 7. [反省] phản tỉnh 8. [三省] tam tỉnh 9. [晨昏定省] thần hôn định tỉnh 10. [修省] tu tỉnh穽

    tỉnh [穽]

    Unicode 穽 , tổng nét 9, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: jing3 (Pinyin); zing6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cũng như 阱.Dịch nghĩa Nôm là: tỉnh, như "tỉnh (hầm bẫy thú)" (gdhn)醒

    tỉnh [醒]

    Unicode 醒 , tổng nét 16, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: xing3, xing1, cheng2, jing1 (Pinyin); seng2 sing1 sing2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hết say, ra khỏi cơn hôn mê◎Như: thanh tỉnh 清醒 tỉnh dậy◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thử thì tửu dĩ thất bát phân tỉnh liễu 此時酒已七八分醒了 (Đệ tứ hồi) Lúc này thì đã tỉnh rượu bảy tám phần.(Động) Thức, thức dậy, hết chiêm bao◇Nguyễn Du 阮攸: Ngọ mộng tỉnh lai vãn 午夢醒來晚 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Tỉnh mộng trưa, trời đã muộn.(Động) Hiểu ra, thấy rõ◎Như: tỉnh ngộ 醒悟 hiểu ra.(Tính) Rõ, sáng◎Như: tỉnh mục 醒目 thức không ngủ, tỉnh táo.Dịch nghĩa Nôm là: tỉnh, như "tỉnh dậy" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [回醒] hồi tỉnh 2. [喚醒] hoán tỉnh阱

    tỉnh [阱]

    Unicode 阱 , tổng nét 6, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: jing3 (Pinyin); zing6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hố để ngăn ngừa hoặc săn bắt muông thú hoặc giam cầm người◎Như: hãm tỉnh 陷阱 cạm bẫy.(Danh) Tỉ dụ vực sâu chôn sống người.(Danh) Chỉ nhà tù ở dưới đất.§ Còn viết là 穽.Dịch nghĩa Nôm là: tỉnh, như "tỉnh (hầm bẫy thú)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [陷阱] hãm tỉnh
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bút danh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • danh vị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • gia cụ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chung điểm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tùng san từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tỉnh chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 井 tỉnh [井] Unicode 井 , tổng nét 4, bộ Nhị 二(ý nghĩa bộ: Số hai).Phát âm: jing3 (Pinyin); zeng2 zing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 井 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Giếng nước◎Như: thủy tỉnh 水井 giếng nước, khô tỉnh 枯井 giếng cạn.(Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là tỉnh◎Như: diêm tỉnh 鹽井 giếng muối, du tỉnh 油井 giếng dầu.(Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống§ Ghi chú: Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市井.(Danh) Làng nước, gia hương◎Như: hương tỉnh 鄉井 xóm làng, li hương bối tỉnh 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước.(Danh) Đời Chu, một trăm mẫu ruộng gọi là một tỉnhChế độ ruộng đất nhà Chu lấy chín trăm mẫu ruộng, chia làm chín khu, tám nhà lấy tám khu, còn một khu giữa của nhà vua gọi là tỉnh điền 井田§ Ghi chú: Chín khu đất có hình như chữ tỉnh, nên gọi tên là tỉnh điền.(Danh) Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.(Danh) Họ Tỉnh.(Tính) Ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề◎Như: trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.Dịch nghĩa Nôm là: tỉnh, như tỉnh (giếng; gọn gàng) (vhn)tĩn, như cái hũ tĩn, cái tĩn (btcn)giếng, như giếng khơi (gdhn)tểnh, như tấp tểnh (tính việc lớn) (gdhn)tễnh, như tập tễnh (gdhn)tỉn, như tỉn (chum nhỏ) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [井田] tỉnh điền 2. [井魚] tỉnh ngư 3. [井井有條] tỉnh tỉnh hữu điều 4. [操井臼] thao tỉnh cữu渻 tỉnh [渻] Unicode 渻 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: xing3, sheng4, sheng3 (Pinyin); saang2 sing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 渻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giảm bớt§ Ngày xưa dùng như tỉnh 省.(Danh) Cửa dẫn nước, thủy môn.(Danh) Họ Tỉnh 渻.省 tỉnh, tiển [省] Unicode 省 , tổng nét 9, bộ Mục 目(罒)(ý nghĩa bộ: Mắt).Phát âm: sheng3, xian3, xing3 (Pinyin); saang2 sing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 省 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Xem xét, kiểm điểm◇Luận Ngữ 論語: Nội tỉnh bất cứu 內省不疚 (Nhan Uyên 顏淵) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ).(Động) Thăm hầu◎Như: thần hôn định tỉnh 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.(Động) Hiểu, lĩnh ngộ◇Sử Kí 史記: Lương vi tha nhân ngôn, giai bất tỉnh 良為他人言, 皆不省 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nói cho người khác nghe, thì họ đều không hiểu.(Động) Khảo giáo◇Lễ Kí 禮記: Nhật tỉnh nguyệt thí 日省月試 (Trung Dung 中庸) Hằng ngày khảo dạy, hằng tháng thi kiểm.(Động) Dè sẻn, tiết kiệm◎Như: tỉnh kiệm 省儉 tằn tiện.(Động) Giảm bớt◎Như: tỉnh sự 省事 giảm bớt sự phiền toái◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.(Động) Khỏi phải, không cần◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: Tỉnh phiền não, mạc thương hoài 省煩惱, 莫傷懷 (Ma hợp la 魔合羅, Tiết tử 楔子) Khỏi phiền não, đừng thương nhớ.(Danh) Một cơ cấu hành chánh thời xưa◎Như: trung thư tỉnh 中書省 sở quan cai quản việc quốc nội (thời xưa), nhà Minh đổi thành ti bố chánh◇Nguyễn Trãi 阮廌: Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển 薇省退歸花影轉 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.(Danh) Tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện◎Như: Quảng Đông tỉnh 廣東省 tỉnh Quảng Đông.(Danh) Cung cấm◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trung quan thống lĩnh cấm tỉnh, Hán gia cố sự 中官統領禁省, 漢家故事 (Đệ tam hồi) Các hoạn quan coi sóc việc trong cung cấm, phép cũ nhà Hán (từ xưa vẫn thế).Một âm là tiển§ Thông tiển 獮.Dịch nghĩa Nôm là: tỉnh, như tỉnh (huyện; để dành, bỏ qua); bất tỉnh (vhn)xển, như kéo xển (btcn)xỉnh, như xó xỉnh (btcn)xĩnh, như xoàng xĩnh (btcn)tểnh, như tấp tểnh (tính viêc lớn) (gdhn)tễnh, như tập tễnh (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [定省] định tỉnh 2. [不省] bất tỉnh 3. [不省人事] bất tỉnh nhân sự 4. [宮省] cung tỉnh 5. [六省] lục tỉnh 6. [人事不省] nhân sự bất tỉnh 7. [反省] phản tỉnh 8. [三省] tam tỉnh 9. [晨昏定省] thần hôn định tỉnh 10. [修省] tu tỉnh穽 tỉnh [穽] Unicode 穽 , tổng nét 9, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: jing3 (Pinyin); zing6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 穽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cũng như 阱.Dịch nghĩa Nôm là: tỉnh, như tỉnh (hầm bẫy thú) (gdhn)醒 tỉnh [醒] Unicode 醒 , tổng nét 16, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: xing3, xing1, cheng2, jing1 (Pinyin); seng2 sing1 sing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 醒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hết say, ra khỏi cơn hôn mê◎Như: thanh tỉnh 清醒 tỉnh dậy◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thử thì tửu dĩ thất bát phân tỉnh liễu 此時酒已七八分醒了 (Đệ tứ hồi) Lúc này thì đã tỉnh rượu bảy tám phần.(Động) Thức, thức dậy, hết chiêm bao◇Nguyễn Du 阮攸: Ngọ mộng tỉnh lai vãn 午夢醒來晚 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Tỉnh mộng trưa, trời đã muộn.(Động) Hiểu ra, thấy rõ◎Như: tỉnh ngộ 醒悟 hiểu ra.(Tính) Rõ, sáng◎Như: tỉnh mục 醒目 thức không ngủ, tỉnh táo.Dịch nghĩa Nôm là: tỉnh, như tỉnh dậy (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [回醒] hồi tỉnh 2. [喚醒] hoán tỉnh阱 tỉnh [阱] Unicode 阱 , tổng nét 6, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: jing3 (Pinyin); zing6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 阱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hố để ngăn ngừa hoặc săn bắt muông thú hoặc giam cầm người◎Như: hãm tỉnh 陷阱 cạm bẫy.(Danh) Tỉ dụ vực sâu chôn sống người.(Danh) Chỉ nhà tù ở dưới đất.§ Còn viết là 穽.Dịch nghĩa Nôm là: tỉnh, như tỉnh (hầm bẫy thú) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [陷阱] hãm tỉnh

    Từ điển Hán Việt

    • tiến hành từ Hán Việt là gì?
    • khúc chiết từ Hán Việt là gì?
    • cầu diện từ Hán Việt là gì?
    • hài đồng từ Hán Việt là gì?
    • can tràng thốn đoạn từ Hán Việt là gì?
    • bất khả từ Hán Việt là gì?
    • giai tác từ Hán Việt là gì?
    • trọng tâm từ Hán Việt là gì?
    • thuyết hảo từ Hán Việt là gì?
    • củ xích từ Hán Việt là gì?
    • cải tiếu từ Hán Việt là gì?
    • thiên thu từ Hán Việt là gì?
    • nhập tâm từ Hán Việt là gì?
    • chủ tế từ Hán Việt là gì?
    • phục hình từ Hán Việt là gì?
    • danh trứ từ Hán Việt là gì?
    • bão oán từ Hán Việt là gì?
    • bảo quyến từ Hán Việt là gì?
    • công lực từ Hán Việt là gì?
    • học chánh từ Hán Việt là gì?
    • cảo tố từ Hán Việt là gì?
    • bào cách từ Hán Việt là gì?
    • quật cường từ Hán Việt là gì?
    • cái quan luận định từ Hán Việt là gì?
    • kiều diễm từ Hán Việt là gì?
    • bảo vị từ Hán Việt là gì?
    • tiên thệ từ Hán Việt là gì?
    • thất thải tân phân từ Hán Việt là gì?
    • đại lục từ Hán Việt là gì?
    • cải biến từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Tỉnh Tiếng Hán Việt Là Gì