Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÌNH 情 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 情 : TÌNH
| ||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
情報源 | TÌNH BÁO NGUYÊN | nguồn thông tin |
情 | TÌNH | cảm xúc; tình cảm; cảm giác |
情け | TÌNH | lòng trắc ẩn; sự cảm thông |
情けない | TÌNH | không có sự cảm thông |
情け容赦 | TÌNH UNG,DONG XÁ | Lòng nhân từ |
情け深い | TÌNH THÂM | đầy cảm thông; nhân từ; nhân ái |
情け知らず | TÌNH TRI | Nhẫn tâm; tàn nhẫn; không còn tính người |
情勢 | TÌNH THẾ | tình thế;trạng thái; tình trạng; tình hình |
情報 | TÌNH BÁO | thông tin; tin tức;tình báo |
情報処理と自由についての国家委員会 | TÌNH BÁO XỬ,XỨ LÝ TỰ DO QUỐC GIA ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Quốc gia về Tin học và tự do |
情報局 | TÌNH BÁO CỤC,CUỘC | Cục Thông tin |
情感 | TÌNH CẢM | tình duyên |
情態 | TÌNH THÁI | tình hình;trạng thái |
情熱 | TÌNH NHIỆT | cảm xúc mãnh liệt; tình cảm mãnh liệt;nồng nàn; sôi nổi |
情知らず | TÌNH TRI | Nhẫn tâm; tàn nhẫn; không còn tính người |
情緒 | TÌNH TỰ | sự xúc cảm; cảm xúc |
情緒 | TÌNH TỰ | cảm xúc; cảm nhận |
情義 | TÌNH NGHĨA | tình nghĩa |
情趣 | TÌNH THÚ | tâm tính; cảm nghĩ; tình cảm |
恋情 | LUYẾN TÌNH | Tình yêu; Sự tương tư |
愛情 | ÁI TÌNH | tình ái;tình duyên;tình thương;tình yêu; mối tình |
友情を断つ | HỮU TÌNH ĐOÀN,ĐOẠN | đoạn tình |
事情 | SỰ TÌNH | lí do; nguyên cớ;tình hình; sự tình |
交情 | GIAO TÌNH | sự thân tình; tình bạn thân thiết; giao tình |
人情 | NHÂN TÌNH | nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người;phong tục tập quán |
人情味 | NHÂN TÌNH VỊ | Tình người; tính nhân văn |
人情噺 | NHÂN TÌNH xxx | Câu chuyện tình yêu |
人情本 | NHÂN TÌNH BẢN | Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời Minh Trị (1868-1912) |
内情 | NỘI TÌNH | nội cảnh;nội tình;Nội tình (của sự việc); sự thật bên trong |
剛情 | CƯƠNG TÌNH | tính bướng bỉnh |
厚情 | HẬU TÌNH | tình cảm nồng hậu |
友情 | HỮU TÌNH | bạn;tình bạn; tình bằng hữu |
非情 | PHI TÌNH | chai sạn; nhẫn tâm;sự chai sạn; sự nhẫn tâm; sự vô tình |
叙情詩 | TỰ TÌNH THI | thơ trữ tình |
同情 | ĐỒNG TÌNH | sự cảm thông; sự đồng cảm |
同情する | ĐỒNG TÌNH | cảm thông; đồng cảm; đồng tình |
哀情 | AI TÌNH | Nỗi buồn |
多情 | ĐA TÌNH | đa tình |
実情 | THỰC TÌNH | thực tình; tình hình thực tế |
強情 | CƯỜNG TÌNH | bướng; bướng bỉnh; cứng đầu; bảo thủ; khó bảo;sự bướng bỉnh; sự cứng đầu; sự bảo thủ; sự khó bảo |
心情 | TÂM TÌNH | tâm tình;thật tình |
性情 | TÍNH,TÁNH TÌNH | tính tình |
純情 | THUẦN TÌNH | thuần tính;tình cảm trong sáng |
痴情 | SI TÌNH | sự si tình; tình yêu mù quáng |
発情 | PHÁT TÌNH | sự động dục |
発情する | PHÁT TÌNH | động dục (động vật giống đực) |
発情する | PHÁT TÌNH | động dục (động vật giống đực) |
発情期 | PHÁT TÌNH KỲ | kỳ động dục |
直情 | TRỰC TÌNH | trực tính |
直情な | TRỰC TÌNH | thẳng tính (thẳng tánh) |
直情径行 | TRỰC TÌNH KHINH HÀNH,HÀNG | sự thẳng thắn nói hoặc làm gì đó mà không quan tâm người khác nghĩ gì;thẳng thắn; không quan tâm người khác nghĩ gì |
愛情に年齢は関係ない | ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ | Tình yêu không phân biệt tuổi tác. |
苦情 | KHỔ TÌNH | sự than phiền; lời than phiền |
薄情 | BẠC TÌNH | bạc tình; không có tình nghĩa;sự bạc tình; sự không có tình nghĩa |
表情 | BIỂU TÌNH | diện mạo; tình hình; cảnh tượng; vẻ bề ngoài;sự biểu lộ tình cảm |
衷情 | TRUNG TÌNH | sự thật tâm; cảm xúc bên trong |
詩情 | THI TÌNH | thi hứng; ý thơ; hứng thơ |
陳情 | TRẦN TÌNH | lời thỉnh cầu; kiến nghị |
陳情書 | TRẦN TÌNH THƯ | Kiến nghị |
非情に高い | PHI TÌNH CAO | chót vót |
感情 | CẢM TÌNH | cảm tình;tình cảm; tâm trạng; cảm xúc; cảm giác |
敵情 | ĐỊCH TÌNH | tình hình quân địch |
抒情詩 | TRỮ TÌNH THI | thơ trữ tình |
懇情 | KHẨN TÌNH | Lòng tốt |
慕情 | MỘ TÌNH | tình yêu; lòng yêu mến |
敵情偵察 | ĐỊCH TÌNH TRINH SÁT | trinh sát viên |
感情の世界 | CẢM TÌNH THẾ GIỚI | cõi lòng |
愛情に国境はない | ÁI TÌNH QUỐC CẢNH | Tình yêu không biên giới. |
愛情を裏切る | ÁI TÌNH LÝ THIẾT | phụ tình |
激情 | KHÍCH,KÍCH TÌNH | nỗi xúc động; sự kích động |
無情 | VÔ,MÔ TÌNH | sự vô tình;vô tình |
無情な | VÔ,MÔ TÌNH | hẹp bụng;hẹp dạ(hẹp lòng) |
熱情 | NHIỆT TÌNH | Lòng hăng say; nhiệt tình;máu nóng;nhiệt huyết |
愛情を抱く | ÁI TÌNH BÃO | hữu tình |
国防情報局 | QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC | Cơ quan Tình báo Quốc phòng |
電子情報収集分析検索システム | ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO THU,THÂU TẬP PHÂN TÍCH KIỂM SÁCH,TÁC | Hệ thống thu thập Phân tích và thu hồi dữ liệu điện tử |
電子情報自由法 | ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO TỰ DO PHÁP | Đạo luật Tự do Thông tin Điện tử |
生の情報 | SINH TÌNH BÁO | Thông tin trực tiếp; thông tin thô |
非人情 | PHI NHÂN TÌNH | Nhẫn tâm; vô nhân đạo; sắt đá;sự nhẫn tâm; sự vô nhân đạo; sự sắt đá;vô tình |
国防情報センター | QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO | Trung tâm Thông tin Quốc phòng |
国際情勢 | QUỐC TẾ TÌNH THẾ | tình hình quốc tế |
文化情報省 | VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH | bộ văn hóa thông tin |
中央情報局 | TRUNG ƯƠNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC | Cơ quan Tình báo Trung ương |
不人情 | BẤT NHÂN TÌNH | vô đạo |
悪感情 | ÁC CẢM TÌNH | ác cảm |
産業情報化推進センター | SẢN NGHIỆP TÌNH BÁO HÓA SUY,THÔI TIẾN,TẤN | Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp |
政府の情報管理委員会 | CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÌNH BÁO QUẢN LÝ ỦY VIÊN HỘI | ban cơ yếu của chính phủ |
個人心情 | CÁ NHÂN TÂM TÌNH | nỗi lòng;nỗi niềm;nỗi riêng |
国内事情 | QUỐC NỘI SỰ TÌNH | tình hình trong nước |
深い愛情 | THÂM ÁI TÌNH | Tình yêu sâu đậm |
微妙な情勢 | VI DIỆU TÌNH THẾ | tình trạng tế nhị và phức tạp; tình thế tế nhị và phức tạp |
緊張した情勢 | KHẨN TRƯƠNG TÌNH THẾ | tình hình căng thẳng |
家庭の事情 | GIA ĐÌNH SỰ TÌNH | gia cảnh |
エネルギー情報局 | TÌNH BÁO CỤC,CUỘC | Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng |
電子プライバシー情報センター | ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO | Trung tâm Thông tin Mật Điện tử |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Từ Hán Việt Nói Về Tình Bạn
-
Hãy Viết Một đoạn Văn Về Tình Bạn Có Dùng Từ Hán Việt, Từ đồng ...
-
Viết đoạn Văn Khoảng 15 Dòng Về Bạn Bè Sử Dụng Từ Hán Việt
-
Đoạn Văn 3 đến 5 Câu Viết Về Tình Bạn Trong đó Có Sử Dụng Từ Hán Việt
-
Những Câu Hán Nôm Hay Nhất Về Cuộc Sống, Tình Yêu, Tình Bạn
-
Tra Từ: Bạn - Từ điển Hán Nôm
-
TỔNG HỢP Những Câu Nói Hay Về Tình Bạn Bằng Tiếng Hàn
-
Giao Tình Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thơ Hán Việt Về Tình Bạn - .vn
-
Những Câu Nói Hay Hán Việt: Top 80+ Danh Ngôn Hay
-
List 25 Những Câu Nói Hay Về Tình Bạn Bằng Tiếng Hàn - Du Học Sunny
-
Những Câu Nói Hán Việt Hay Về Cuộc Sống Yêu Thích Nhất