Tra Từ: Bạn - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. bạn bè 2. người đồng sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. ◎Như: “bạn lữ” 伴侶 bạn bè, “hỏa bạn” 伙伴 bạn bè, bầu bạn, “lão bạn” 老伴 bạn già. 2. (Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎Như: “bạn thực” 伴食 ngồi tiếp ăn uống. 3. (Động) Ca hát họa theo. ◎Như: “nhĩ ca ngã bạn” 你歌我伴 anh hát tôi họa theo. 4. (Phó) Cùng, phụ vào. ◎Như: “bạn du” 伴遊 đi chơi cùng, “bạn độc” 伴讀 cùng học. 5. (Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎Như: “bạn tấu” 伴奏 tấu nhạc đệm, “bạn xướng” 伴唱 hát đệm.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạn, như đồng bạn 同伴 người cùng ăn với mình. ② Tiếp, như bạn thực 伴食 ngồi tiếp ăn uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bạn: 伙伴 Bạn bè, bầu bạn: 老伴 Bạn già; ② Cùng làm, cùng đi, tiếp: 伴遊 Cùng đi chơi; 伴食 Ngồi tiếp ăn uống (cùng ngồi ăn uống).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giao thiệp với mình, chơi với mình. Ta cũng gọi là Bạn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 18

bạn đại dạ 伴大夜 • bạn độc 伴讀 • bạn đương 伴當 • bạn hôn 伴婚 • bạn lang 伴郎 • bạn lữ 伴侶 • bạn nương 伴娘 • bạn tấu 伴奏 • bạn tinh 伴星 • bạn tuỳ 伴随 • bạn tuỳ 伴隨 • bạn xướng 伴唱 • đáp bạn 搭伴 • đồng bạn 同伴 • hoả bạn 伙伴 • kết bạn 結伴 • khoả bạn 夥伴 • phản bạn 反伴

Một số bài thơ có sử dụng

• Củng Cực lâu đối vũ - 拱極樓對雨 (Trịnh Hoài Đức)• Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈 (Tùng Thiện Vương)• Đăng An Lục tây lâu - 登安陸西樓 (Triệu Hỗ)• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)• Loạn hậu quy cố viên vịnh mai - 亂後歸故園詠梅 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Thù nhân vũ hậu ngoạn trúc - 酬人雨後玩竹 (Tiết Đào)• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)• Trùng cửu nhật đăng cao hoài cố nhân - 重九日登髙懷故人 (Vương Thế Trinh)• Trừ tịch kỳ 1 - 除夕其一 (Nguyễn Khuyến)• Trường tương tư - 長相思 (Thái Thân)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Hán Việt Nói Về Tình Bạn