List 25 Những Câu Nói Hay Về Tình Bạn Bằng Tiếng Hàn - Du Học Sunny

Rate this post

Trong cuộc sống, mỗi chúng ta đều có cho mình những tình bạn thật đẹp và đáng quý. Để thể hiện tình cảm với người bạn của mình thì những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Hàn cũng là cách độc đáo và thú vị phải không nào? 

Ở xứ sở Kim Chi, những câu danh ngôn hay bằng tiếng Hàn về tình bạn, những câu nói tiếng Hàn dễ thương với bạn bè cũng được người dân ở đây sử dụng nhiều trong cuộc sống. Vì vậy để hiểu rõ những câu nói ấy là gì thì trước tiên hãy cùng Sunny điểm qua một vài từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé!

Bạn trong tiếng Hàn là gì và những từ vựng liên quan đến bạn bè, tình bạn

Cùng tìm hiểu bạn bè trong tiếng Hàn là gì và bạn bè tiếng Hàn phát âm như thế nào là đúng nhé!

Bạn bè trong tiếng hàn là chingu, viết theo hangul là “친구”. Đây là một từ có 2 âm tiết và rất dễ phát âm đối với đa số người nước ngoài. Tuy nhiên chúng ta có thể thấy chữ 친 (chin) khi phát âm lại là 칭 (ching) vì khi phụ âm ㄴ (n) gặp phụ âm ㄱ (k) thì âmㄴ(n) sẽ biến thành ㅇ(ng). Vì vậy mà khi phát âm hay nói chuyện với người Hàn bạn hãy chú ý điều này nhé!

Một số từ vựng liên quan đến bạn bè: 

여자 친구: bạn gái

여자인 친구: bạn là con gái

남자 친구: bạn trai

남자인 친구: bạn là con trai

베스트 프렌드 (베프): bạn thân (đọc theo phiên âm tiếng Anh)

친한 친: bạn thân (tiếng thuần Hàn)

진정한 친: người bạn chân chính

나쁜 구: bạn xấu, bạn tồi

좋은 친구: bạn tốt

우정: tình bạn 

동년배: đồng niên

동갑: bạn bằng tuổi

약속이 있다có hẹn

약속이 없다không có hẹn

약속을 지키다giữ lời hứa

약속을 안 지킨다: thất hứa

약속을 취소하다: hủy cuộc hẹn

약속을 바꾸다: thay đổi cuộc hẹn

만나다: gặp gỡ

놀다: chơi đùa

이야기 하다: nói chuyện

여행하다: đi du lịch

영화를 보다xem phim

những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng hàn

Những câu nói tiếng Hàn thường ngày với bạn bè

Để thể hiện tình cảm với bạn bè của mình thì câu hỏi “tôi yêu bạn trong tiếng Hàn, tôi thích bạn trong tiếng Hàn viết như thế nào?” cũng là điều mà nhiều bạn tìm hiểu và muốn biết. Vậy hãy để du học Sunny mách nước cho bạn nhé!

Tôi yêu bạn được viết là  “너를 사랑해”,

Tôi thích bạn được viết là “너를 좋아해요”.

Dưới đây là những câu tiếng Hàn hay nói thường ngày giữa bạn bè mà bạn nên biết:

  • 수고 했어요!

=> Cậu đã vất vả rồi.

  • 좋은 하루 되세요!

=>  Chúc cậu một ngày tốt lành.

  • 오늘 컨디션 어때요?

=> Hôm nay cậu cảm thấy thế nào.

  • 맛있는 거 많이 먹어요.

=>  Hãy ăn thật nhiều món ăn ngon nhé.

  • 괜찮아요.

=>  Mọi thứ sẽ ổn cả thôi.

  • 오늘 시간이 있어요?

=>  Hôm nay cậu có rảnh không?

  • 영화를 볼래요?

=> Cậu có muốn đi xem phim không?

câu nói hay về tình bạn

Những câu nói tiếng Hàn hay về thanh xuân

Thanh xuân của chúng ta dường như thêm tươi đẹp khi có những người bạn đích thực sánh bước bên mình. Bạn có bao giờ tò mò về những câu nói tiếng Hàn hay về thanh xuân không ? Những câu nói về thanh xuân dưới đây có thể giúp bạn có một stt tiếng Hàn hay, stt hay về tình bạn để đăng lên trang cá nhân của mình đấy.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm tuyển tập những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống đáng suy ngẫm mà du học Sunny đã sưu tập.

  • 인생을 즐기세요. 청춘도 한때니까요.

=> Hãy tận hưởng cuộc sống vì thanh xuân chỉ có một.

  • 청소년 범죄라는 안녕 소년.

=> Tạm biệt thanh xuân của tôi

  • 어느덧 청춘이 다 지나갔다.

=> Thanh xuân đã đi qua từ khi nào chả ai hay.

  • 마음은 아직 청춘이예요.

=> Tâm hồn tôi vẫn trong độ thanh xuân.

những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng hàn

Những câu nói tiếng Hàn hay về tình bạn

Để thể hiện tình cảm của mình với bạn bè có rất nhiều cách khác nhau. Một trong những cách độc đáo và thú vị hơn cả đó chính là sử dụng những câu nói hay bằng tiếng Hàn về tình bạn. Hãy cùng du học Sunny tìm hiểu thêm về những câu nói ấy ngay nhé!

  • 인생의 가장 큰 선물은 우정이고, 나는 그것을 받았다.

=> Món quà ý nghĩa nhất trong cuộc sống chính là tình bạn và tôi thấy được điều đó.

  • 어둠 속에서 친구와 함께 걷는 것이 밝은 곳을 혼자 걷는 것보다 낫다.

=>  Sánh bước cùng người bạn của mình khi cuộc đời trở nên u tối nhất vẫn tốt hơn là bước một mình trên con đường tươi sáng.

  • 진정한 친구는 세상 모두가 나를 떠날 때 내게로 오는 사람이다다.

=> Người bạn đích thực chính là người mà dám đồng hành cùng với bạn khi mà cả thế giới đang quay lưng lại với bạn.

  • 친구는 기쁠 때가 아니라 힘들 때 우정을 보여준다.

=> Bạn luôn ở bên ta khi ta gặp khó khăn chứ không phải những lúc ta vui vẻ nhất.

  • 내 뒤에서 걷지 마. 내가 널 못 이끌어 줄지도 몰라. 내앞에서 걷지 마. 내가 못 따라갈 수도 있어. 그냥 내 옆에서 걸어. 그리고 내 친구가 되어 줘.

=> Đừng đi sau tôi vì tôi không thể dẫn đường. Đừng đi trước tôi vì tôi không thể theo sau bạn. Nhưng hãy sánh bước cùng tôi và làm bạn với tôi nhé.

  • 이 땅에 진정한 우정보다 더 소중한 것은 아무것도 없다.

=> Không có gì trên trái đất này quý giá hơn là tình bạn đích thực.

  • 친구란 당신에 대해 알면서도 당신을 사랑하는 사람을 말한다.

=> Bạn là người cho ta cảm giác thoải mái khi ta được là chính mình.

  • 친구는 만들어지는 게 아니라 타고난다.

=> Bạn không tự nhiên mà có được. Hãy tìm cách tạo nên tình bạn ấy.

  • 불길처럼 불타오른 우정은 쉽게 꺼져 버리는 법이다.

=> Tình bạn có khi cháy bùng như ngọn lửa nhưng đôi khi lại lụi tàn một cách dễ dàng.

  • 사랑이나 지성보다도 더 귀하고 나를 행복하게 해 준 것은 우정이다.

=> Tình bạn khiến tôi hạnh phúc hơn cả tình yêu hay sự thông minh.

  • 선물로 친구를 사지마라. 선물을 주지 않으면 그 친구의 사랑도 끝날것이다.

=> Đừng dùng vật chất để đổi lấy tình bạn vì nếu như vật chất không còn thì tình bạn cũng sẽ biến mất.

  • 친구가 없는 사람은 행복할 수 없다. 또한 자신이 불행한 처지에 빠지기 전까지는 친구의 진가를 확실히 알 수 없는 것이다.

=>  Người mà không có bạn bè thì thật không hạnh phúc. Bạn chỉ có thể nhận ra giá trị thật của người bạn của mình khi gặp phải khó khăn.

  • 세상을 살아 가면서 진실한 친구 한 사람 얻기가 쉽지 않습니다.

=> Để tìm được một người bạn đích thực trong cuộc sống này thật không dễ dàng.

  • 그런진실한 친구를 만난다면 더없이 큰 축복이겠죠.

=> Nếu gặp được người bạn đích thực thì thật sự gặp được phúc lớn trong cuộc đời này.

  • 우리가 서로 가까이 있지 않아도 항상 당신을 봅니다.

=> Dù không ở gần nhau nhưng tôi vẫn luôn dõi theo bạn.

  • 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요.

=>  Cám ơn bạn đã trở thành ánh sáng của tôi trong thế giới tối tăm này.

  • 저는 친구들이 있어서 다행이에요.

=> Có những người bạn ở bên tôi cảm thấy mình thật may mắn.

  • 우리는 영원히 함께 놀 것이다.

=> Chúng ta hãy chơi với nhau đến suốt cuộc đời này nhé.

  • 가장 좋은 친구는 나의 잠재력을 최고로 발휘할 수 있게 해 주는 사람이다.

=>  Người bạn tốt nhất là người cho phép tôi phát huy hết khả năng của mình.

  • 우정의 비극은 불신 이다. 서로 믿지 못하는 데서 비극은 온다.

=>  Bi kịch của tình bạn là sự mất lòng tin. Một khi chúng ta mất lòng tin với nhau thì bi kịch sẽ kéo đến.

  • 친구에게 속는 것보다 친구를 믿지 않는 것이 더 부끄러운 일이다.

=> Việc không tin bạn của mình còn xấu hơn là bị một người bạn lừa dối.

  • 인생으로부터 우정을 없앤다는 것은 세상으로부터 태양을 없애는 것과 같다.

=> Không có tình bạn trên thế giới này giống như trái đất không có mặt trời vậy.

  • 정말 좋은 친구는 일생을 두고 사귀는 친구다.

=> Người bạn thực sự là người bạn theo ta suốt cuộc đời.

  • 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요.

=> Nhờ có cậu tớ càng muốn trở thành con người tốt hơn.

  • 힘 이 되어 줘서 고마워요.

=> Cám ơn cậu vì đã luôn là động lực cho tớ.

Trên đây là những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Hàn mà du học Sunny muốn gửi đến bạn. Hy vọng qua những chia sẻ thú vị này sẽ giúp bạn bày tỏ tình cảm với người bạn của mình một cách thật độc đáo và thú vị nhé!  

Từ khóa » Từ Hán Việt Nói Về Tình Bạn