Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VẠN 万 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
万国郵便連合 | VẠN QUỐC BƯU TIỆN LIÊN HỢP | Hiệp hội bưu chính quốc tế |
万止むを得なければ | VẠN CHỈ ĐẮC | vạn bất đắc dĩ; khi không thể tránh khỏi |
万有引力 | VẠN HỮU DẪN LỰC | vạn vật hấp dẫn |
万愚節 | VẠN NGU TIẾT | ngày 1 tháng 4; ngày nói dối; ngày cá tháng 4 |
万引する | VẠN DẪN | ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng) |
万引きする | VẠN DẪN | ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng) |
万引き | VẠN DẪN | việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng |
万引 | VẠN DẪN | việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng |
万年筆 | VẠN NIÊN BÚT | bút máy;viết máy |
万已むを得なければ | VẠN DĨ ĐẮC | vạn bất đắc dĩ; khi không thể tránh khỏi |
万寿 | VẠN THỌ | Sự sống lâu |
万歳 | VẠN TUẾ | muôn năm;ôi chao;vạn tuế;sự hoan hô |
万国旗 | VẠN QUỐC KỲ | quốc kỳ các nước |
万国国際音標文字 | VẠN QUỐC QUỐC TẾ ÂM TIÊU VĂN TỰ | Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế |
万国史 | VẠN QUỐC SỬ | Lịch sử thế giới |
万国博覧会 | VẠN QUỐC BÁC LÃM HỘI | hội chợ thế giới |
万国 | VẠN QUỐC | các nước; quốc tế;tất cả các nước |
万善 | VẠN THIỆN | hoàn thiện;Sự hoàn thiện |
万古 | VẠN CỔ | Tính vĩnh viễn; tính vĩnh hằng |
万博 | VẠN BÁC | hội chợ quốc tế |
万劫 | VẠN KIẾP | Tính vĩnh hằng |
万力 | VẠN LỰC | cái ê-tô |
万 | VẠN | nhiều; tất cả |
万 | VẠN | vạn;vô số; tất cả; mọi thứ |
万一 | VẠN NHẤT | ít cơ hội; ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn; vạn nhất;sự ít cơ hội; sự ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn;vạn bất đắc dĩ |
万事 | VẠN SỰ | vạn sự; mọi việc |
万事如意 | VẠN SỰ NHƯ Ý | vạn sự như ý |
万人 | VẠN NHÂN | mọi người; vạn người |
万人 | VẠN NHÂN | rất đông người; quần chúng |
万代不易 | VẠN ĐẠI BẤT DỊ,DỊCH | Tính vĩnh hằng; tính vĩnh viễn |
万全 | VẠN TOÀN | sự chu đáo hết mức;vạn phần chu đáo |
万里の長城 | VẠN LÝ TRƯỜNG,TRƯỢNG THÀNH | Vạn Lý Trường Thành |
万葉集 | VẠN DIỆP TẬP | trường phái thơ Manyaoushuu nổi tiếng ở thế kỷ thứ 8; tuyển tập thơ cổ của Nhật Bản |
万華鏡 | VẠN HOA KÍNH | Kính vạn hoa |
万能薬 | VẠN NĂNG DƯỢC | thuốc chữa bách bệnh |
万能 | VẠN NĂNG | toàn năng; vạn năng |
万福 | VẠN PHÚC | sức khỏe và hạnh phúc; vạn phúc |
万物の霊長 | VẠN VẬT LINH TRƯỜNG,TRƯỢNG | loài người; nhân loại |
万物 | VẠN VẬT | muôn vật;vạn vật |
万歳 | VẠN TUẾ | diễn viên hài đi biểu diễn rong |
一万年 | NHẤT VẠN NIÊN | vạn niên |
億万長者 | ỨC VẠN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ | người có nhiều tiền; tỷ phú |
十万 | THẬP VẠN | trăm ngàn |
巨万 | CỰ VẠN | hàng triệu; vô số;hạnh phúc ngập tràn; hạnh phúc tràn trề; vô biên |
拾万円 | THẬP VẠN VIÊN | 100000 yên |
百万 | BÁCH VẠN | trăm vạn; một triệu;triệu |
百万言 | BÁCH VẠN NGÔN | nói đi nói lại nhiều lần |
百万長者 | BÁCH VẠN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ | Nhà triệu phú; triệu phú |
天地万物 | THIÊN ĐỊA VẠN VẬT | vạn vật trong trời đất |
気焔万丈 | KHÍ xxx VẠN TRƯỢNG | sự hưng phấn; sự cao hứng (nói to) |
金壱万円 | KIM NHẤT VẠN VIÊN | một vạn yên |
金拾万円 | KIM THẬP VẠN VIÊN | một trăm nghìn yên |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Viết Chữ Vạn Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Vạn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Vạn - Từ điển Hán Nôm
-
Vạn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Chữ Vạn... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
-
Chữ Vạn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vạn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vân Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Chữ Vạn Trong Phong Thủy Và Những điều Cần Biết
-
Ý Nghĩa Chữ "Vạn" Trong Phật Giáo
-
Chữ Vạn Trong Phong Thủy Có ý Nghĩa Gì? - Đúc Đồng Quang Hà
-
Về Từ Vạn Trong Các Từ "Vạn Buồng", "cửu Vạn" - Báo Đà Nẵng
-
Chữ Vạn Có Nghĩa Là Gì? - .vn