Vạn - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːʔn˨˩ja̰ːŋ˨˨jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːn˨˨va̰ːn˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “vạn”
  • 鋄: vạn
  • 万: vạn, mặc
  • 萭: vạn, câu, vũ
  • 澫: vạn
  • 卍: vạn
  • 萬: vạn, mặc
  • 卐: vạn
  • 脕: vạn
  • 㸘: vạn

Phồn thể

[sửa]
  • 卐: vạn
  • 卍: vạn
  • 萬: vạn
  • 万: vạn, mặc

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 㘇: vang, vạn, vinh, vâng
  • 万: vạn, vàn, muôn
  • 萭: câu, vũ, vạn
  • 澫: vạn
  • 卍: vạn
  • 萬: vạn, vàn, mại, vẹn, muôn
  • 卐: vạn
  • 脕: vạn
  • 伴: vạn, bọn, gạn, bạn, bợn, phán
  • 󰔙: vạn
  • 鋄: vạn

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • vận
  • vẫn
  • vân
  • vắn
  • vãn
  • vấn
  • vần
  • vặn
  • ván
  • van

Danh từ

[sửa]

vạn

  1. Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông. Bà con ở vạn chài lên bộ để bầu cử.

Số từ

[sửa]

vạn

  1. Mười lần nghìn. Một trăm người bán, một vạn người mua. (tục ngữ) Nhất bản vạn lợi. (tục ngữ)

Tính từ

[sửa]

vạn

  1. Thuộc một trong ba loại bài tổ tôm hay bài bất, tức vạn, sách, văn. Tam vạn, tam sách và thất văn là một phu tôm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "vạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Số từ

[sửa]

vạn

  1. một vạn (10.000).

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)‎[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An

Từ khóa » Viết Chữ Vạn Trong Tiếng Hán