Vạn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Đối với các định nghĩa khác, xem Vạn (định hướng).
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Vạn&oldid=70562424” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Vạn là một cách dùng thường trong văn chương để gọi trực tiếp số tự nhiên 104 = 10000 (mười nghìn). Nhiều ngôn ngữ cũng có khái niệm này:
- Tiếng Anh: myriad
- Tiếng Aramaic: ܪܒܘܬܐ
- Tiếng Hebrew: רבבה (revava)
- Tiếng Hy Lạp: μύριο (myrio)
- Tiếng Trung: 萬/万 (vạn)
- Tiếng Nhật: 万/まん/萬 (romaji: man, phiên âm Hán-Việt: vạn)
- Tiếng Hàn: 万/만/萬 (vạn)
- Tiếng Thái: หมื่น (meun), giống muôn trong tiếng Việt.
Chữ này cũng được dùng để một số lượng rất nhiều không đếm được như trong "vạn năng", "muôn hình vạn trạng"... Ngoài ra, vạn cũng là tên để chỉ loại hình kiến trúc thờ cúng thủy thần (Cá Ông) ở các làng chài ven biển Việt Nam.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Ức
- Triệu
- Muôn
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai toán học
- Số nguyên
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Viết Chữ Vạn Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Vạn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Vạn - Từ điển Hán Nôm
-
Vạn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VẠN 万 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Ý Nghĩa Chữ Vạn... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
-
Chữ Vạn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vân Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Chữ Vạn Trong Phong Thủy Và Những điều Cần Biết
-
Ý Nghĩa Chữ "Vạn" Trong Phật Giáo
-
Chữ Vạn Trong Phong Thủy Có ý Nghĩa Gì? - Đúc Đồng Quang Hà
-
Về Từ Vạn Trong Các Từ "Vạn Buồng", "cửu Vạn" - Báo Đà Nẵng
-
Chữ Vạn Có Nghĩa Là Gì? - .vn