Tra Từ: Vạn - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
vạn, mười nghìnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Muôn, một dạng của “vạn” 萬. 2. Một âm là “mặc”. (Danh) “Mặc Kì” 万俟 họ Mặc Kì (phức tính 複姓 họ kép), vốn là tên của bộ lạc “Tiên Ti” 鮮卑, sau lấy làm họ. Đời Bắc Tề có “Mặc Sĩ Phổ Bạt” 万俟普拔. 3. Giản thể của chữ 萬.Từ điển Thiều Chửu
① Muôn, cũng như chữ vạn 萬. ② Một âm là Mặc. Như là Mặc Kì 万俟, họ Mặc Kì.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 萬 (bộ 艹).Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạn, muôn, mười ngàn: 萬紫千紅 Muôn hồng nghìn tía; ② Nhiều lắm: 千軍萬馬 Thiên binh vạn mã; 萬事起頭難 Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn; ③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức: 萬難 Hết sức khó khăn; 萬萬不可 Tuyệt đối không thể (không nên); 萬不能行 Tuyệt đối không được làm; ④ [Wàn] (Họ) Vạn. Xem 万 [mò] (bộ 一).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Vạn 萬.Tự hình 4
Dị thể 4
卍萬𠂍𢄏Không hiện chữ?
Từ ghép 4
ngũ vạn 五万 • nhất vạn 一万 • tam vạn 三万 • vạn tượng 万象Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - Tống Bão Hạo Nhiên chi Chiết Đông - 卜算子-送鮑浩然之浙東 (Vương Quan)Bình luận 0
Từ khóa » Viết Chữ Vạn Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Vạn - Từ điển Hán Nôm
-
Vạn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VẠN 万 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Ý Nghĩa Chữ Vạn... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
-
Chữ Vạn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vạn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vân Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Chữ Vạn Trong Phong Thủy Và Những điều Cần Biết
-
Ý Nghĩa Chữ "Vạn" Trong Phật Giáo
-
Chữ Vạn Trong Phong Thủy Có ý Nghĩa Gì? - Đúc Đồng Quang Hà
-
Về Từ Vạn Trong Các Từ "Vạn Buồng", "cửu Vạn" - Báo Đà Nẵng
-
Chữ Vạn Có Nghĩa Là Gì? - .vn