Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự XUÂN 春 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 1
  • 一 : NHẤT
  • 乙 : ẤT
  • 丶 : CHỦ
  • 丿 : PHIỆT,TRIỆT
  • 亅 : QUYẾT
  • 九 : CỬU
  • 七 : THẤT
  • 十 : THẬP
  • 人 : NHÂN
  • 丁 : ĐINH
  • 刀 : ĐAO
  • 二 : NHỊ
  • 入 : NHẬP
  • 乃 : NÃI,ÁI
  • 八 : BÁT
  • 卜 : BỐC
  • 又 : HỰU
  • 了 : LIỄU
  • 力 : LỰC
  • 乂 : NGHỆ
  • 亠 : ĐẦU
  • 儿 : NHÂN
  • 冂 : QUYNH
  • 冖 : MỊCH
  • 冫 : BĂNG
  • 几 : KỶ
  • 凵 : KHẢM
  • 勹 : BAO
  • 匕 : CHỦY
  • 匚 : PHƯƠNG
  • 匸 : HỆ
  • 卩 : TIẾT
  • 厂 : HÁN
  • 厶 : KHƯ
  • 弓 : CUNG
  • 下 : HẠ
  • 干 : CAN
  • 丸 : HOÀN
  • 久 : CỬU
  • 及 : CẬP
  • 巾 : CÂN
  • 己 : KỶ
  • 乞 : KHẤT,KHÍ
  • 口 : KHẨU
  • 工 : CÔNG
  • 叉 : XOA
  • 才 : TÀI
  • 三 : TAM
  • 山 : SƠN
  • 士 : SỸ,SĨ
  • 1
Danh Sách Từ Của 春XUÂN
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

XUÂN- Số nét: 09 - Bộ: NHẬT 日

ONシュン
KUN はる
あずま
かす
すの
わら
  • Mùa xuân, từ tháng giêng đến tháng ba gọi là mùa xuân.
  • Xuân là đầu bốn mùa, muôn vật đều có cái cảnh tượng hớn hở tốt tươi, cho nên người ta mới ví người tuổi trẻ như mùa xuân mà gọi thì tuổi trẻ là thanh xuân 青春 xuân xanh, ý thú hoạt bát gọi là xuân khí 春氣, thầy thuốc chữa khỏi bệnh gọi là diệu thủ hồi xuân 妙手回春.
  • Rượu xuân, người nhà Dường hay gọi rượu là xuân.
  • Lễ nhà Chu cứ đến tháng trọng xuân 仲春 (tháng hai) thì cho cưới xin, vì thế mới gọi các con gái muốn lấy chồng là hoài xuân 懷春.
Từ hánÂm hán việtNghĩa
春巻き XUÂN CẢI nem rán
春の女神 XUÂN NỮ THẦN chúa xuân
春を売る XUÂN MẠI bán xuân; làm đĩ; làm điếm
春を迎える XUÂN NGHINH nghinh xuân
春休 XUÂN HƯU kỳ nghỉ xuân
春休み XUÂN HƯU nghỉ xuân
春先 XUÂN TIÊN đầu xuân
春分 XUÂN PHÂN xuân phân
春分の日 XUÂN PHÂN NHẬT ngày xuân phân
春場所 XUÂN TRƯỜNG SỞ Cuộc đấu sumo mùa xuân
春夏秋冬 XUÂN HẠ THU ĐÔNG xuân hạ thu đông
春季 XUÂN QUÝ xuân tiết
春宵 XUÂN TIÊU chiều xuân
春画 XUÂN HỌA phim ảnh khiêu dâm
春祭り XUÂN TẾ lễ hội mùa xuân
春秋 XUÂN THU xuân thu
春色 XUÂN SẮC xuân sắc
春菊 XUÂN CÚC rau cải cúc
春菊 XUÂN CÚC cải cúc;cải tần ô
春闘 XUÂN ĐẤU sự đấu tranh mùa xuân (của công nhân Nhật bản); đấu tranh mùa xuân
春雨 XUÂN VŨ bún tàu;mưa xuân
春風 XUÂN PHONG gió xuân
XUÂN mùa xuân;xuân
常春 THƯỜNG XUÂN mùa xuân vĩnh viễn
売春防止法 MẠI XUÂN PHÒNG CHỈ PHÁP Luật chống mại dâm
回春 HỒI XUÂN Sự trở lại của mùa xuân; hiện tượng hồi xuân; hồi xuân; hồi phục; khỏi bệnh; trẻ ra
売春婦 MẠI XUÂN PHỤ đĩ;đĩ điếm;gái đĩ; gái mại dâm; gái điếm
売春 MẠI XUÂN sự mại dâm
青春期 THANH XUÂN KỲ dậy thì;thời trai trẻ
思春期 TƯ XUÂN KỲ tuổi dậy thì
新春 TÂN XUÂN tân xuân
早春 TẢO XUÂN đầu xuân
晩春 VĂN XUÂN tàn xuân;xuân muộn
立春 LẬP XUÂN lập xuân
青春 THANH XUÂN sự trẻ trung; tuổi thanh xuân;trẻ; thuộc tuổi thanh xuân;tuổi xuân;xuân xanh
Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Chữ Xuân Trong Tiếng Trung