Xuân - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
      • 1.5.2 Từ dẫn xuất
      • 1.5.3 Dịch
    • 1.6 Xem thêm
    • 1.7 Tính từ
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:xuân

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt “xuân”,

  • Hani:春

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swən˧˧swəŋ˧˥swəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swən˧˥swən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “xuân”
  • 橁: xuân
  • 春: triệu, xuân
  • 鰆: xuân
  • 㫩: xuân
  • 蝽: xuân
  • 夋: xuân
  • 𠬍: tuấn, xuân
  • 暙: xuân
  • 輴: truân, thuân, xuân
  • 惷: xuẩn, xuân
  • 萶: xuân
  • 㕙: xuân
  • 萅: xuân
  • 旽: xuân, đôn
  • 椿: thung, xuân
  • 旾: xuân

Phồn thể

[sửa]
  • 春: xuân
  • 椿: thung, xuân
  • 旾: xuân

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 橁: xuân
  • 春: xuân, xoan
  • 鰆: xuân
  • 夋: xuân
  • 萶: xuân
  • 暙: xuân
  • 萅: xuân
  • 蝽: xuân
  • 椿: xuân, thông, xoan
  • 旾: xuân

Danh từ

[sửa]

xuân

  1. Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm mới. Mùa xuân, trăm hoa đua nở. Vui Tết đón xuân. Một mùa xuân mới đang về trên khắp đất nước.
  2. (Văn chương) Năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua, hay tuổi của con người. Đã mấy xuân qua. Mới hai mươi xuân.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • mùa xuân

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • du xuân
  • hồi xuân
  • khai xuân
  • lập xuân
  • mạnh xuân
  • mùa xuân
  • nghênh xuân
  • tầm xuân
  • tân xuân
  • thanh xuân
  • thưởng xuân
  • trọng xuân
  • xuân đào
  • xuân đình
  • xuân hạ thu đông
  • xuân phân
  • xuân sơn
  • Xuân Thu

Dịch

[sửa] Mùa
  • Tiếng Ả Rập: ربيع (ar)  (rabīʿ)
  • Tiếng Adygea: гъатхэ (ady) (ğatxɛ)
  • Tiếng Afrikaans: lente (af)
  • Tiếng Albani: pranverë (sq) gc
  • Tiếng Anh: spring (en)
  • Tiếng Anh cổ: lencten (ang) 
  • Tiếng Armenia: գարուն (hy) (garun)
  • Tiếng Assam: বসন্ত (as) (boxonto)
  • Tiếng Asturias: primavera (ast) gc
  • Tiếng Ba Lan: wiosna (pl) gc
  • Tiếng Basque: udaberri (eu)
  • Tiếng Bồ Đào Nha: primavera (pt) gc
  • Tiếng Catalan: primavera (ca) gc
  • Tiếng Đan Mạch: forår (da) gt, vår (da) gc
  • Tiếng Hà Lan: lente (nl) , voorjaar (nl) gt
  • Tiếng Hy Lạp: άνοιξη (el) gc (ánoixi), έαρ (el) gt (éar)
  • Tiếng Ido: printempo (io)
  • Tiếng Indonesia: musim semi (id)
  • Tiếng Mãn Châu: ᠨᡳᠶᡝᠩᠨᡳᠶᡝᡵᡳ (mnc) (niyengniyeri)
  • Tiếng Pháp: printemps (fr) 
  • Tiếng Phần Lan: kevät (fi)
  • Quốc tế ngữ: printempo (eo)
  • Tiếng Tây Ban Nha: primavera (es) gc
  • Tiếng Trung Quốc: Tiếng Đông Can: чунтян (čunti͡an) Tiếng Mân Nam:  (zh-min-nan) (chhun), 春天 (zh-min-nan) (chhun-thiⁿ) Tiếng Quan Thoại: 春天 (zh) (chūntiān), 春季 (zh) (chūnjì)
  • Tiếng Volapük: florüp (vo)
  • Tiếng Wales: gwanwyn (cy)
  • Tiếng Ý: primavera (it) gc

Xem thêm

[sửa]
Tên gọi các mùa trong tiếng Việt · bốn mùa (bố cục · chữ)
xuân , hạ thu đông

Tính từ

[sửa]

xuân

  1. (Văn chương) Thuộc về tuổi trẻ, coi là tươi đẹp, tràn đầy sức sống. Đang tuổi xuân. Trông còn xuân lắm!
  2. (Từ cũ hoặc văn chương) Thuộc về tình yêu trai gái, coi là đẹp đẽ. Lòng xuân phơi phới.

Tham khảo

[sửa]
  • "xuân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xuân&oldid=2129551” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số alt thừa
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Từ có bản dịch tiếng Adygea
  • Từ có bản dịch tiếng Albani
  • tiếng Armenia terms with redundant transliterations
  • tiếng Assam terms with redundant transliterations
  • Từ có bản dịch tiếng Asturias
  • Từ có bản dịch tiếng Catalan
  • tiếng Hy Lạp terms with redundant transliterations
  • Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
  • tiếng Mãn Châu terms with redundant transliterations
  • Từ có bản dịch tiếng Mãn Châu
  • Từ có bản dịch Quốc tế ngữ
  • tiếng Đông Can terms with redundant transliterations
  • Từ có bản dịch tiếng Đông Can
  • Từ có bản dịch tiếng Mân Nam
  • Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
  • Từ có bản dịch tiếng Wales
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mùa/Tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Từ có bản dịch tiếng Ả Rập
  • Trang chứa từ tiếng Adygea có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
  • Từ có bản dịch tiếng Afrikaans
  • Từ có bản dịch tiếng Anh
  • Từ có bản dịch tiếng Anh cổ
  • Từ có bản dịch tiếng Armenia
  • Từ có bản dịch tiếng Assam
  • Từ có bản dịch tiếng Ba Lan
  • Từ có bản dịch tiếng Basque
  • Từ có bản dịch tiếng Bồ Đào Nha
  • Từ có bản dịch tiếng Đan Mạch
  • Từ có bản dịch tiếng Hà Lan
  • Từ có bản dịch tiếng Ido
  • Từ có bản dịch tiếng Indonesia
  • Từ có bản dịch tiếng Pháp
  • Từ có bản dịch tiếng Phần Lan
  • Từ có bản dịch tiếng Tây Ban Nha
  • Từ có bản dịch tiếng Volapük
  • Từ có bản dịch tiếng Ý

Từ khóa » Chữ Xuân Trong Tiếng Trung