Tra Từ: Xuân - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 8 kết quả:
夋 xuân • 旾 xuân • 春 xuân • 椿 xuân • 芚 xuân • 萅 xuân • 輴 xuân • 鰆 xuân1/8
夋xuân [thuân]
U+590B, tổng 7 nét, bộ tuy 夊 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi vòng quanh. Đi loanh quanh trong một khu vực.Tự hình 2
Dị thể 1
逡Không hiện chữ?
Từ ghép 1
xuân tuần 夋巡Bình luận 0
旾xuân
U+65FE, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
mùa xuânTừ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “xuân” 春.Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ xuân 春.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 春.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Xuân 春.Tự hình 1
Dị thể 1
春Không hiện chữ?
Bình luận 0
春xuân
U+6625, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
mùa xuânTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa xuân. § Theo âm lịch: từ tháng giêng đến tháng ba là mùa xuân, theo dương lịch: tháng ba, tháng tư và tháng năm là ba tháng mùa xuân. 2. (Danh) Vẻ vui tươi, trẻ trung, xuân sắc, hỉ sắc. ◎Như: “thanh xuân” 青春 xuân xanh, tuổi trẻ. ◇Lục Khải 陸凱: “Giang Nam vô sở hữu, Liêu tặng nhất chi xuân” 江南無所有, 聊贈一枝春 (Tặng Phạm Diệp 贈范曄). 3. (Danh) Năm. ◇Tào Thực 曹植: “Tự kì tam niên quy, kim dĩ lịch cửu xuân” 自期三年歸, 今已歷九春 (Tạp thi 雜詩) Tự hẹn ba năm thì về, Nay đã trải qua chín mùa xuân (chín năm). 4. (Danh) Sức sống, sự sống. ◎Như: khen thầy thuốc chữa khỏi bệnh nói là “diệu thủ hồi xuân” 妙手回春. 5. (Danh) Rượu, người nhà Đường gọi rượu là “xuân”. 6. (Danh) Tình cảm yêu thương giữa trai gái. § Ghi chú: Lễ nhà Chu cứ đến tháng “trọng xuân” 仲春 (tháng hai) thì cho cưới xin, vì thế mới gọi các con gái muốn lấy chồng là “hoài xuân” 懷春. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi” 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ. 7. (Danh) Phương đông. ◎Như: “xuân phương” 春方 phương đông. 8. (Tính) Thuộc về mùa xuân. ◎Như: “xuân phong” 春風 gió xuân.Từ điển Thiều Chửu
① Mùa xuân, từ tháng giêng đến tháng ba gọi là mùa xuân. ② Xuân là đầu bốn mùa, muôn vật đều có cái cảnh tượng hớn hở tốt tươi, cho nên người ta mới ví người tuổi trẻ như mùa xuân mà gọi thì tuổi trẻ là thanh xuân 青春 xuân xanh, ý thú hoạt bát gọi là xuân khí 春氣, thầy thuốc chữa khỏi bệnh gọi là diệu thủ hồi xuân 妙手回春. ③ Rượu xuân, người nhà Ðường hay gọi rượu là xuân. ④ Lễ nhà Chu cứ đến tháng trọng xuân 仲春 (tháng hai) thì cho cưới xin, vì thế mới gọi các con gái muốn lấy chồng là hoài xuân 懷春.Từ điển Trần Văn Chánh
① (Mùa) xuân: 春景 Cảnh xuân; 春暖花開 Xuân về hoa nở, ngày xuân ấm áp; ② Xuân (lễ nhà Chu cứ đến tháng Trọng Xuân [tháng Hai] thì cho cưới xin, nên mùa xuân còn dùng để chỉ tình yêu đương giữa trai và gái): 有女懷春 Có cô gái hoài xuân (ôm ấp tình yêu, muốn lấy chồng...) (Thi Kinh); 春心 Lòng xuân; ③ Xuân, tươi, trẻ (trung): 回春 Hồi xuân, tươi lại; 青春 Thanh xuân, tuổi xuân, tuổi trẻ; ④ Dâm đãng, dâm dục; ⑤ Sống: 枯本逢春 Cây khô sống lại; ⑥ Vui vẻ, hân hoan; ⑦ Rượu (cách gọi rượu của người đời Đường); ⑧ [Chun] (Họ) Xuân.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùa đầu tiên trong một năm, từ tháng giêng đến hết tháng ba. Đoạn trường tân thanh : » Ngày xuân con én đưa thoi, Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi « — Chỉ một năm, vì một năm có một mùa xuân. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trải mấy xuân tin đi tin lại, Đến xuân này tin hãy vắng không « — Chỉ tuổi trẻ, vì tuổi trẻ cũng như mùa xuân của đời người. Truyện Nhị độ mai : » Trai tài gái sắc xuân đương vừa thì « — Chỉ vẻ đẹp đẽ trẻ trung. Truyện Trê Cóc : » Rằng đâu mà đến ta đây, cớ sao thân thể coi mà kém xuân «.Tự hình 10
Dị thể 10
㫩㫪旾萅𣆊𣇸𣈤𣊨𦸬𧇶Không hiện chữ?
Từ ghép 63
diệu thủ hồi xuân 妙手回春 • du xuân 遊春 • dương xuân 陽春 • hàm xuân 酣春 • hồi xuân 回春 • hồn xuân 珲春 • hồn xuân 琿春 • khai xuân 開春 • lâm xuân 臨春 • lập xuân 立春 • mãi xuân 買春 • mãn diện xuân phong 滿面春風 • mạnh xuân 孟春 • mộ xuân 暮春 • nghênh xuân 迎春 • phú xuân 富春 • quý xuân 季春 • sơ xuân 初春 • tam xuân 三春 • tàn xuân 殘春 • tân xuân 新春 • thanh xuân 青春 • thưởng xuân 賞春 • trọng xuân 仲春 • trường xuân 長春 • xuân bảng 春榜 • xuân bệnh 春病 • xuân cảnh 春景 • xuân duẩn 春筍 • xuân dung 春容 • xuân đình 春亭 • xuân giang 春江 • xuân hoa 春花 • xuân huy 春暉 • xuân khí 春氣 • xuân kì 春期 • xuân lan 春蘭 • xuân liên 春联 • xuân liên 春聯 • xuân lộ 春露 • xuân mộng 春夢 • xuân nhật 春日 • xuân nữ 春女 • xuân phân 春分 • xuân phong 春風 • xuân phương 春芳 • xuân quang 春光 • xuân quý 春季 • xuân sắc 春色 • xuân sầu 春愁 • xuân sơn 春山 • xuân tâm 春心 • xuân tế 春祭 • xuân thiên 春天 • xuân thu 春秋 • xuân tiết 春節 • xuân tiết 春节 • xuân tiêu 春霄 • xuân tình 春情 • xuân toả 春鎖 • xuân vũ 春雨 • xuân ý 春意 • xuân y 春衣Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu tức sự - 鸚鵡洲即事 (Thôi Đồ)• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)• Hoạ đồng thành phủ viện Tôn Thất Chử tiên sinh Đinh tế nguyên vận - 和同城撫院尊室渚先生丁祭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 087 - 哭華姜一百首其八十七 (Khuất Đại Quân)• Phá trận tử - 破陣子 (Án Thù)• Thừa giáo hoạ nhị giáp tiến sĩ Nguyễn Thượng Hiền thi - 承教和二甲進士阮尚賢詩 (Dương Khuê)• Tống hữu nhân nhập Thục - 送友人入蜀 (Lý Bạch)• Tương Dương quá Mạnh Hạo Nhiên cựu cư - 襄陽過孟浩然舊居 (Trần Vũ)• Vọng Giang Nam kỳ 1 - 望江南其一 (Kim đức thục)Bình luận 0
椿xuân [thung]
U+693F, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây xuânTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “xuân”, thân cao ba bốn trượng, mùa hè ra hoa trắng, lá non ăn được, gỗ dùng làm đàn. § Tục gọi là “hương xuân” 香椿. Trang Tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm làm một mùa thu. 2. (Danh) Chỉ phụ thân (cha). ◎Như: “xuân đình” 椿庭 cha, “xuân huyên” 椿萱 cha mẹ. 3. (Hình) Cao tuổi, thọ. ◎Như: “xuân thọ” 椿壽 trường thọ. 4. § Ghi chú: Tục đọc là “thung”.Từ điển Thiều Chửu
① Cây xuân. Ông Trang tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm là một mùa thu, vì thế người ta hay dùng chữ xuân để chúc thọ. Nay ta gọi cha là xuân đình 椿庭 cũng theo ý ấy. Tục đọc là chữ thung.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây xuân; ② [Chun] (Họ) Xuân.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây lớn, cao tới ba bốn trượng, sống rất lâu — Chỉ người cha, ý mong cha sống lâu như cây xuân.Tự hình 2
Dị thể 4
杶櫄𣝙𣠍Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
䐏𣗘暙堾Không hiện chữ?
Từ ghép 3
xuân đình 椿庭 • xuân đường 椿堂 • xuân linh 椿齡Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩 (Phan Huy Ích)• Đại nhân khánh Mạc bản quản sinh nhật - 代人慶莫本管生日 (Phạm Nhữ Dực)• Đáo gia quán hỉ phú - 到家貫喜賦 (Phan Huy Ích)• Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 2 - 讀協佐致政靜齋黃先生孟致園亭新詠四首答和原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 1 - 和阮運同遣悶詩韻其一 (Phạm Nhữ Dực)• Nguyên nhật (I) - 元日 (Phùng Khắc Khoan)• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)Bình luận 0
芚xuân [truân, đồn]
U+829A, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rau, như rau dền. 2. (Tính) Non (cây cỏ mới mọc). ◇Dương Hùng 揚雄: “Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề” 春木之芚兮, 援我手之鶉兮 (Pháp ngôn 法言, Quả kiến 寡見). 3. Một âm là “xuân”. (Tính) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇Trang Tử 莊子: “Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân” 眾人役役, 聖人愚芚 (Tề vật luận 齊物論) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.Tự hình 1
Từ ghép 1
xuân ngu 芚愚Bình luận 0
萅xuân
U+8405, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Xuân 春.Tự hình 2
Dị thể 1
春Không hiện chữ?
Bình luận 0
輴xuân
U+8F34, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xe chở linh cữu, xe tang 2. công cụ giao thông đi trên sình lầyTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xe chở linh cữu, xe tang; ② Công cụ giao thông đi trên sình lầy.Tự hình 1
Dị thể 5
䡅楯輇𣚆𮝸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
踲𪻂䛻䙉𨺠偱Không hiện chữ?
Bình luận 0
鰆xuân
U+9C06, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cá thu âuTừ điển Trần Văn Chánh
Cá thu ảu.Tự hình 1
Dị thể 1
䲠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
䲠䮞𨩃Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » Chữ Xuân Trong Tiếng Trung
-
Xuân Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Xuân Trong Tiếng Hán: Thành Ngữ, Câu đối Có Chữ Xuân
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự XUÂN 春 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
CHIẾT TỰ CHỮ XUÂN 春 VÀ TÌM HIỂU MỘT SỐ... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Hán Tự đi Với Chữ XUÂN 春 - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Tra Cứu Tên Xuân Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tra Cứu Tên Nguyễn Minh Xuân Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tra Cứu Tên Xuân Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc - Ý Nghĩa Tên Bạn
-
Ý Nghĩa Tên Mỹ Xuân Là Gì? Tên Mỹ Xuân Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
Những Câu Nói Hay Về Thanh Xuân Bằng Tiếng Trung
-
Ngày Tết Tìm Hiểu Về Chữ "Xuân" - Báo Hà Nam điện Tử
-
Thành Ngữ Tiếng Trung Về Mùa Xuân
-
Xuân - Wiktionary Tiếng Việt