Cái Cửa Tiếng Anh Là Gì? Phát âm Như Thế Nào Cho đúng - Vuicuoilen
Có thể bạn quan tâm
Chào mọi người, chúng ta lại tiếp tục trở lại với các đồ gia dụng quen thuộc trong tiếng anh, trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giải thích cho các bạn về một thứ rất quen thuộc đó chính là cái cửa. Bạn có biết cái cửa tiếng anh là gì không, đây là một từ rất thông dụng được dùng nhiều và nếu chưa biết thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
- Điện thoại tiếng anh là gì
- Bình nóng lạnh tiếng anh là gì
- Cái nịt tiếng anh là gì
- Cái giường tiếng anh là gì
- Bức tranh tiếng anh là gì
Cái cửa tiếng anh là gì
Cái cửa tiếng anh được gọi là door, phiên âm đọc là /dɔ:/. Trong tiếng anh thì từ này được dùng chung cho hầu hết mọi loại cửa một cách chung chung như cửa ra vào, cánh cửa tủ, cánh cửa. Còn cụ thể như cửa sổ sẽ gọi là window, phiên âm là /’windou/
Door /dɔ:/
Window /’windou/
Để phát âm đúng từ vựng này không khó vì nó có khá ít âm tiết. Các bạn chỉ cần xem cách đọc bằng phiên âm và nghe phát âm chuẩn ở trên là có thể dễ dàng đọc được đúng từ này. Nếu bạn không biết đọc phiên âm tiếng anh thì có thể xem trong bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh.
Nếu bạn đọc mà vẫn bị vấp hay bị ngọng dẫn đến người nghe không hiểu thì cũng đừng có lo lắng vì mình không phải người bản xứ, nói tiếng chuẩn thì tốt còn lơ lớ chút là bình thường (người nước ngoài nói tiếng Việt cũng vậy mà). Bên cạnh đó, kể cả người nước ngoài như người ở Châu Âu nói tiếng anh cũng mỗi nước nói một kiểu do giọng địa phương. Vậy nên bạn nói sai tý cũng chả có gì phải xoắn cả, cùng lắm là đánh vần ra cho họ hiểu thôi là được. Mà nếu bạn lại còn không biết đánh vần nữa thì xem phiên âm chữ cái tiếng anh nhé, rất đơn giản thôi.
D O O R /di: ou ou a:/
W I N D O W /dʌblju: ai en di: ou dʌblju:/
Một số từ vựng liên quan đến cái cửa
Bên cạnh hai từ dùng để chỉ cái cửa là door và window thì cũng có khá nhiều từ khác dùng để chỉ về cái cửa các bạn nên biết như cửa trước, cửa sau, cửa thoát hiểm, … Sau đây là một số từ vựng liên quan có thể bạn sẽ cần dùng đến:
- Front door: cửa trước
- Side door: cửa bên hông
- Back door: cửa sau
- Next door: nhà bên cạnh, phòng bên cạnh, cửa tiếp theo
- Death’s door: cận kề cái chết
- Exit: cửa thoát hiểm
- Bar, bolt, sneck: cái chốt cửa
- Bow-saw: cái cửa hình cung
- Jemmy: cái nạy cửa (kẻ trộm dùng để mở cửa)
- Catch, caught: cái then cửa
- Shutter: cánh cửa chớp
- Flew, Fly: cánh cửa lều vải
- Casement: cửa sổ hai cánh
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái cửa tiếng anh là gì thì câu trả lời là door, phiên âm đọc là /dɔ:/. Từ này dùng để chỉ cái cửa nói chung hay thường được hiểu là cửa ra vào. Còn cụ thể để chỉ cái cửa nào thì sẽ dùng những từ khác ví dụ như window là cửa sổ, exit là cửa thoát hiểm, shutter là cửa chớp, back door là cửa sau …
Tags: Đồ gia dụng trong tiếng anh Bạn đang xem bài viết: Cái cửa tiếng anh là gì? Phát âm như thế nào cho đúngTừ khóa » Cánh Cửa Xe Tiếng Anh Là Gì
-
CÁNH CỬA XE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
MỞ CỬA XE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tên Các Bộ Phận ô Tô Trong Tiếng Anh - Speak Languages
-
Từ điển Việt Anh "cánh Cửa" - Là Gì?
-
Cánh Cửa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Của ô Tô - English4u
-
Cánh Cửa Trong Tiếng Anh đọc Là Gì - Học Tốt
-
Thuật Ngữ Về Cửa đi Và Cửa Sổ Bằng Tiếng Anh Và Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cánh Cửa Bằng Tiếng Anh
-
150 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô - Language Link