Cái Quạt Tiếng Anh Là Gì? Phân Biệt Các Loại Quạt Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Tiếp tục trở lại với tên gọi của các đồ gia dụng trong tiếng anh, trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giới thiệu với các bạn về tên gọi của một vật dụng rất quen thuộc đó là cái quạt. Cái quạt trong tiếng anh cũng chia ra làm nhiều loại quạt khác nhau với các tên gọi cụ thể, nếu các bạn muốn gọi tên chính xác thì phải nói đúng người nghe mới hiểu bạn đang nói về loại quạt nào. Cụ thể cái quạt tiếng anh là gì hãy xem ngay nội dung bên dưới đây nhé.
- Ngôi nhà tiếng anh là gì
- Cái mũ trong tiếng anh là gì
- Cái cửa tiếng anh là gì
- Đôi giày tiếng anh là gì
- Cái cốc tiếng anh là gì
Cái quạt tiếng anh là gì
Cái quạt trong tiếng anh là fan, phiên âm đọc là /fæn/. Khi nói về cái quạt nói chung để làm mát thì sẽ dùng từ này, nhưng nếu bạn muốn nói cụ thể loại quạt nào thì phải dùng những từ vựng khác chứ không dùng chung chung là fan được.Fan /fæn/
Từ này fan này phát âm khá dễ, bạn nghe phát âm chuẩn là có thể dễ dàng phát âm đúng. Một lưu ý nhỏ cho những bạn nào thắc mắc đó là từ fan ngoài nghĩa là cái quạt thì còn được dùng nhiều với ý nghĩa là người hâm mộ, ví dụ như fan của một ca sĩ, nghệ sĩ nào đó. Do đó, cũng tùy từng ngữ cảnh khác nhau mà các bạn có thể dịch fan là cái quạt hoặc fan là người hâm mộ.
Phân biệt các loại quạt trong tiếng anh
Trong tiếng anh, fan là để chỉ chung cho cái quạt, còn mỗi loại quạt khác nhau lại có những từ vựng khác nhau ví dụ như quạt trần, quạt bàn, quạt điều hòa, … Sau đây là một số từ vựng để chỉ các loại quạt các bạn cần biết để phân biệt và dùng từ cho chính xác:
- Electric fan: quạt điện, quạt chạy bằng điện nói chung
- Ceiling fan: quạt trần, loại quạt này thường có 3 – 5 cánh được treo cao trên trần nhà và có khả năng làm mát rộng khắp cả phòng.
- Floor fan: quạt sàn, từ này có thể dùng chung cho loại quạt bàn hoặc quạt cây. Quạt bàn và quạt cây chắc không phải giải thích vì loại quạt này rất quen thuộc với mọi người.
- Air conditioning fan: quạt điều hòa, loại quạt này thường có thiết kế dạng hộp đứng bên trong có bình chứa nước. Khi quạt hoạt động bạn có thể bật chế độ làm mát bằng nước, không khí đi qua quạt sẽ được làm mát bằng nước chứa bên trong. Loại quạt này có thể làm nhiệt độ phòng giảm được từ 5 – 15 độ C.
- Tower fan: quạt tháp, loại quạt này có thân hình trụ cao là loại quạt mới ra mắt gần đây. Thường quạt tháp là dòng quạt cao cấp với nhiều tính năng và giá thành khá cao.
- Ventilators: quạt thông gió, loại quạt này thường lắp ở nhà xưởng hoặc phòng để hút không khí bên trong ra ngoài giúp phòng thông thoáng.
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái quạt tiếng anh là gì thì câu trả lời là fan, phiên âm đọc là /fæn/. Khi các bạn muốn nói cụ thể về loại quạt nào thì cần phải dùng từ vựng cụ thể của từng loại quạt đó như tower fan, floor fan, air conditioning fan, ceilling fan, electric fan hay ventilators.
Tags: Đồ gia dụng trong tiếng anh Bạn đang xem bài viết: Cái quạt tiếng anh là gì? Phân biệt các loại quạt trong tiếng anhTừ khóa » Cái Quạt Dịch Là Gì
-
Cái Quạt - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
• Quạt, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Fan, Ventilator, Winnow - Glosbe
-
CÁI QUẠT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cái Quạt Tiếng Anh Là Gì - 1 Số Ví Dụ - .vn
-
QUẠT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cái Quạt Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì - Marketing Blog
-
Quạt điện – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quạt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quạt Là Gì, Nghĩa Của Từ Quạt | Từ điển Việt
-
Mơ Thấy Chiếc Quạt Có ý Nghĩa Gì, Mơ Thấy Chiếc Quạt đánh Lô đề Con ...
-
Cái Quạt Trong Tiếng Anh đọc Là Gì