cải tổ - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › cải_tổ
Xem chi tiết »
tổ chức lại cho khác hẳn trước , thay đổi căn bản và toàn diện về tổ chức, thể chế, cơ chế, v.v., trong mọi lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, ...
Xem chi tiết »
đgt. 1. Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cơ cấu chính quyền: cải tổ chính phủ cải tổ ...
Xem chi tiết »
cải tổ có nghĩa là: - đgt. . . Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cơ cấu chính quyền: cải tổ chính phủ cải tổ nội các. . .
Xem chi tiết »
- đgt. 1. Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cơ cấu chính quyền: cải tổ chính phủ cải tổ ... Bị thiếu: có | Phải bao gồm: có
Xem chi tiết »
cải tổ. verb. To reshuffle, to reorganize. cải tổ chính phủ: to reshuffle a government; cải tổ một đảng phái: to reorganize a political party ...
Xem chi tiết »
cải tổ, - đgt. 1. Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cơ cấu chính quyền: cải tổ chính phủ cải tổ nội các. 2. Bị thiếu: là | Phải bao gồm: là
Xem chi tiết »
Cải tổ có nghĩa là gì · - Để cài đặt nhạc chờ theo mã số bài hát, bạn soạn: BH Masobaihat gửi 1221. · Bán nhà đất Thành phố Lào Cai, Lào Cai 2022 - I- ...
Xem chi tiết »
Đặt câu có từ "cải tổ" · lnvestigative Team Reshuffled · They want to re-incorporate the company, · David Ost stressed the constructive influence of Gorbachev.
Xem chi tiết »
This comes after a period where overcapacity in the market prompted some carriers to curb capacity growth by restructuring their networks. more_vert.
Xem chi tiết »
24 thg 3, 2014 · TCCSĐT - Kế hạch cải tổ quân đội là dấu ấn nổi bật nhất đến nay của cá ... đội và điều chỉnh chiến lược quân sự như thế không có nghĩa là Mỹ ...
Xem chi tiết »
Quản lý cải tổ là một quá trình dành riêng cho đổi mới công ty. ... lầm gốc gây ra phân tích và phân tích SWOT để xác định lý do tại sao công ty thất bại.
Xem chi tiết »
Trong Tiếng Anh cải tổ có nghĩa là: reshuffle, Perestroika, reform (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 4). Có ít nhất câu mẫu 754 có cải tổ .
Xem chi tiết »
Cải tổ là gì? Cải tổ là động từ có nghĩa: - Tổ chức lại cho khác hẳn trước. Ví dụ: cải tổ Nội các.
Xem chi tiết »
Có thể nói rằng thể chế hiện nay là di sản của thời chiến tranh, bao cấp và chủ nghĩa xã hội kiểu Lênin-Stalin, với đặc điểm cơ bản là hạn chế dân chủ, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cải Tổ Có Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề cải tổ có nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu