Cải Tổ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ka̰ːj˧˩˧ to̰˧˩˧ | kaːj˧˩˨ to˧˩˨ | kaːj˨˩˦ to˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaːj˧˩ to˧˩ | ka̰ːʔj˧˩ to̰ʔ˧˩ | ||
Động từ
[sửa]cải tổ
- Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cơ cấu chính quyền. Cải tổ chính phủ. Cải tổ nội các.
- Thay đổi mọi mặt khác một cách căn bản với trước, nhằm khắc phục sai lầm, đưa xã hội tiến lên. Cải tổ nền kinh tế. Chính sách cải tổ.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cải tổ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Cải Tổ Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Cải Tổ - Từ điển Việt
-
Cải Tổ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cải Tổ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cải Tổ" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "cải Tổ" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Cải Tổ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cải Tổ Có Nghĩa Là Gì | điểm
-
Nghĩa Của Từ Cải Tổ Bằng Tiếng Anh
-
CẢI TỔ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cải Tổ Và điều Chỉnh - Tạp Chí Cộng Sản
-
Quản Lý Cải Tổ – Wikipedia Tiếng Việt
-
→ Cải Tổ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
[ĐÚNG NHẤT] Cải Tổ Là Gì? - Top Lời Giải
-
[PDF] Ý Kiến: Cải Cách Toàn Diện để Phát Triển đất Nước