Cẩm Nang 100 Thuật Ngữ Chuyên Ngành Bất động Sản Bằng Tiếng Anh

Cùng với sự phát triển của đất nước, ngành bất động sản cũng có rất nhiều bước chuyển mình mạnh mẽ. Nếu như trước đây khoảng 10 năm, bất động sản chỉ là những giao dịch dân sự đơn thuần thì hiện nay, thị trường bất động sản đã mở rộng hơn và có rất nhiều thành phần tham gia, trong đó có cả các đơn vị nước ngoài. Vì thế, ngày càng có nhiều các thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng. Việc này nhiều khi gây ra rào cản khá lớn cho những người mới bắt đầu bước chân vào ngành này.

Do vậy, với kinh nghiệm của mình, 5office sẽ gửi tới các bạn những thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng nhiều nhất trên thị trường bất động sản ngày nay.

Để tiện cho các bạn theo dõi, 5office sẽ chia ra từng phần tương ứng với những vấn đề khác nhau trong ngành bất động sản:

Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến vấn đề pháp lý, hợp đồng

  • Contract: Hợp đồng
  • Adjustable rate mortgage – ARM:  Thế chấp với lãi suất linh động
  • Annual percentage rate – APR: Tỷ lệ phần trăm hàng năm.
  • Application: đơn từ, giấy xin vay thế chấp…
  • Appraisal: định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản

Tất tần tật các thuật ngữ bất động sản bằng tiếng Anh bạn nên biết

  • Assessed value: giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản.
  • Asset: tài sản
  • Assignment: chuyển nhượng.
  • Deposit: Đặt cọc
  • Payment step: các bước thanh toán.
  • Montage: khoản nợ, thế chấp.
  • Negotiate: Thương lượng.
  • Legal: Pháp luật
  • Liquid asset: Tài sản lưu động
  • Liquidated damages: Giá trị thanh toán tài sản
  • Loan origination: nguồn gốc cho vay
  • Loan-to-value (LTV) percentage: Tỷ lệ cho vay theo giá trị
  • Bankruptcy: vỡ nợ, phá sản.
  • Beneficiary: Người thụ hưởng
  • Bid: Đấu thầu
  • Buy-back agreement: Thỏa thuận mua lại
  • Buyer-agency agreement: Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý
  • Capital gain: Vốn điều lệ tăng
  • Capitalization rate: Tỷ lệ vốn đầu tư.
  • Contract agreement: Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòng
  • Co-operation: Hợp tác
  • Office for rent: Văn phòng cho thuê
  • Payment upon termination: Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng.

Những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến công trình hay tổng thể dự án:

  • Spread of Project/ Project Area/ Site Area : Tổng diện tích khu đất
  • Project: Dự án
  • Gross Floor Area: Tổng diện tích sàn xây dựng.
  • Residence: Nhà ở, dinh thự

Tất tần tật các thuật ngữ bất động sản bằng tiếng Anh bạn nên biết

  • Location: Vị trí
  • Layout Apartment: Mặt bằng căn hộ
  • Layout Floor : Mặt bằng điển hình tầng
  • Procedure : Tiến độ bàn giao
  • Project Management: Quản lý dự án
  • Invesloper : Chủ đầu tư
  • Constructo: Nhà thầu thi công
  • Comercial : Thương mại
  • Density of Building : Mật độ xây dựng
  • Master Plan : Mặt bằng tổng thể
  • Advantage/ Amennities: Tiện ích, tiện nghi
  • Landscape: Cảnh quan,­ sân vườn
  • Show Flat: Căn hộ mẫu
  • Sale Policy: Chính sách bán hàng
  • Coastal property: bất động sản ven biển.
  • Cost control: kiểm soát chi phí
  • Notice: Thông báo
  • Start date: Ngày khởi công
  • Taking over: bàn giao (công trình).
  • Quality Assurance: Đảm bảo về chất lượng
  • Protection of the Environment: bảo vệ môi trường.
  • Property: bất động sản.
  • Landmark: khu vực quan trọng trong thành phố.

Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến nhà ở, căn hộ.

  • Condominium/ Apartment: Chung cư cao cấp/ chung cư.
  • Room: phòng, căn phòng.
  • Orientation: Hướng.
  • Ceilling: trần nhà.
  • Semi – detached house: nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác

Tất tần tật các thuật ngữ bất động sản bằng tiếng Anh bạn nên biết

  • Detached house: nhà riêng lẻ, không chung tường
  • Terraced house: nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau
  • Cottage: nhà ở nông thôn
  • Bungalow: Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ
  • Electric equipment: Thiết bị điện.
  • Electric equipment: Thiết bị nước.
  • Furniture: Nội Thất.
  • Balcony: ban công.
  • Saleable Area: Diện tích xây dựng
  • Carpet area: Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm.
  • Built-up area: Diện tích theo tim tường.
  • Living room: phòng  khách
  • Bed room: phòng ngủ
  • Bath room: phòng tắm
  • Dining room: phòng ăn
  • Kitchen: nhà bếp
  • Yard: sân
  • Garden: vườn
  • Garage: nhà để xe
  • Decorating: trang trí
  • Air Condition: Điều hòa
  • Hallway: Hành lang
  • Wall: Tường nhà
  • Window: cửa sổ
  • Shutter: Cửa chớp
  • Porch: Mái hiên
  • Downstairs : Tầng dưới, tầng trệt

Có thể bạn quan tâm:

Top 50 thuật ngữ chuyên ngành thị trường bất động sản (Phần 1) Thuật ngữ bất động sản văn phòng ⭐ Danh sách top 50 thuật ngữ chuyên ngành bất động sản thường gặp tại Việt Nam kèm minh họa ✅ (Phần 1) 100 thuật ngữ chuyên ngành bất động sản (tiếng Anh) | Phần 2 Thuật ngữ bất động sản văn phòng ⭐ Danh sách top 100 thuật ngữ bất động sản thường gặp bằng tiếng Anh ✅ (kèm giải thích tiếng Việt) | Phần 2

Nguồn: Đỗ Tú | 5Office.vn

5/5 - (6 bình chọn)

Từ khóa » Khu Cao ốc Tiếng Anh Là Gì