Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:cam
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kaːm˧˧
kaːm˧˥
kaːm˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːm˧˥
kaːm˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cam”
咁: hàm, cam, cám
拑: cam, kiềm
紺: cam, cám
淦: cam
坩: cam, kham
淡: cam, đạm, đàm
㤌: cam
黬: cảm, cam, ảm
柑: cam, kiềm
疳: cam
泔: cam, hạm
蚶: ham, cam
甘: cam
𤮺: cam
Phồn thể
柑: cam
甘: cam
疳: cam
泔: cam, hạm
淦: cam
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
咁: cam, căm
拑: kiềm, cam, cùm
: cam
淦: cam
坩: cam, kham
粓: cơm, cam, cám
黬: cảm, cam, ảm
柑: kiềm, cam, cùm
疳: cam
泔: can, cam
蚶: ham, cam
甘: cam
𤮺: cam
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
căm
cảm
cặm
cầm
cấm
cám
cằm
câm
cẩm
Danh từ
cam
cam
(Thực vật học) Loài cây cùng họ với bưởi, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu hồng nhạt, múi có tôm thường mọng nước, ngọt hoặc hơi chua. Có cam phụ quít, có người phụ ta. (ca dao)
Từ chung chỉ nhiều bệnh của trẻ em, thường do suy dinh dưỡng. Thuốc cam.Cam răng.
(Từ Hán Việt) Sướng, hạnh phúc. Khổ tận cam lai. — Hết khổ thì sẽ lại sướng.
(Kỹ thuật) Bộ phận quay tròn có hình dạng không tròn, tác động lên thanh vuông góc với trục quay để diều khiển dự dao động của thanh này.
Từ liên hệ
cây ăn quả
chanh
quất
quít
bưởi
Dịch
cây ăn quả
Tiếng Anh: orange
Tiếng Tây Ban Nha: naranja gc
Động từ
cam
Được bằng lòng. Đào tiên đã bén tay phàm, thì vin cành quít cho cam sự đời (Truyện Kiều)
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cam”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
cam
Cách phát âm
IPA: /ˈkæm/
Danh từ
cam /ˈkæm/
(Kỹ thuật) Cam: bộ phận quay tròn có hình dạng không tròn, tác động lên thanh vuông góc với trục quay để diều khiển dự dao động của thanh này.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cam”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]
Cách phát âm
(Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːm˧˥]
(Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːm˦]
Danh từ
cam
cây cam.
bệnh cam.
Tham khảo
Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cam&oldid=2305330” Thể loại: