Cẩn Thận Trái Nghĩa - Từ điển ABC

  • Từ điển
  • Tham khảo
  • Trái nghĩa
Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa Cẩn Thận Trái nghĩa

Cẩn Thận Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • bất cẩn, không lưu ý, làm cho có lệ, quên, thiếu thận trọng, neglectful.
  • ngây thơ, gullible, phải và artless.
  • off guard, không thận trọng, thiếu thận trọng, ngủ trưa, điên rồ, không lưu ý.

Cẩn Thận Tham khảo

  • Tham khảo Trái nghĩa
  • Từ đồng nghĩa của ngày

    Chất Lỏng: Mịn, Thậm Chí, Thông Thạo, Không Gián đoạn, Duyên Dáng, Dễ Dàng, Không Bị Giới Hạn, Thanh Lịch, Hùng Hồn, Facile, chất Lỏng, ẩm ướt, ẩm, ẩm ướt, Tan Chảy, Nóng Chảy, Lỏng, Dung Dịch Nước, chất Lỏng, Chảy, Chạy, Lỏng, Tan Chảy,...

  • Youtube Converter Emojis
  • Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa

    Từ khóa » Trái Nghĩa Với Cẩn Thận Là Gì