[CHUẨN NHẤT] Trái Nghĩa Với Từ Cẩn Thận - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau hoàn toàn, có nghĩa đối lập nhau, tương phản nhau về màu sắc, hình dáng, kích thước… Từ trái nghĩa được chia làm hai loại: Từ trái nghĩa hoàn toàn và từ trái nghĩa không hoàn toàn. Dưới đây là những từ Trái nghĩa với từ cẩn thận. Mời các em cùng tham khảo!
Mục lục nội dung Cẩn thận là gì?Tầm quan trọng của sự tính cẩn thận đối với mỗi cá nhânTrái nghĩa với từ cẩn thận là gì?Đồng nghĩa với cẩn thận là gì?Đặt câu với từ cẩn thậnLợi ích của tính cẩn thận trong cuộc sốngCẩn thận là gì?
Cẩn thận là khi bạn có thể phát triển sự tập trung cao độ vào bất kỳ nhiệm vụ nào trong cuộc sống. Đặc biệt, trong lĩnh vực kinh doanh buôn bán, mọi tính toán cần phải tỉ mỉ và cẩn thận, đây được hiểu là nhiệm vụ mà bạn sẽ trực tiếp đảm nhận. Một số cá nhân được đánh giá là cẩn thận khi hoàn thành tốt công việc được giao mà hầu như không mắc lỗi. Người cẩn thận luôn có thể hoàn thành tốt công việc được giao vì họ rất tỉ mỉ, chính xác và cầu toàn, kể cả trong những chi tiết nhỏ nhất. Trên thực tế, trong công việc và học tập, những người cẩn thận và trau chuốt đều đạt kết quả cao và thành công nhanh hơn. Bởi % sai lầm của họ ít hơn so với phần còn lại.
Tầm quan trọng của sự tính cẩn thận đối với mỗi cá nhân
Những người cẩn thận khi làm bất cứ công việc gì họ đều tập trung tuyệt đối và sau khi hoàn thành họ thường xem xét lại những chi tiết nhỏ nhất để đảm bảo rằng không có bất kỳ sai sót nào. Vì vậy, đức tính này rất cần thiết trong công việc và học tập. Có thể đây là đức tính đặc biệt mà ở mọi ngành nghề đều phải có, yếu tố cẩn thận luôn được đặt lên hàng đầu.
Không những thế hãy cẩn thận giúp chúng ta hạn chế những sự cố ngoài ý muốn. Ví dụ, khi lái xe bạn cần phải tập trung và cẩn thận quan sát xung quanh để tránh va chạm với các phương tiện khác và tai nạn. Hay một số công việc cá nhân như sắp xếp lại đồ đạc trong phòng tránh đổ vỡ, cẩn thận trong nấu ăn để không bị hút… và hàng trăm điều cần cẩn thận trong cuộc sống.
Trái nghĩa với từ cẩn thận là gì?
- Trái nghĩa với từ cẩn thận là những từ: cẩu thả, ẩu đoảng, bất cẩn, sơ suất, vụng về…
Đồng nghĩa với cẩn thận là gì?
- Đồng nghĩa với cẩn thận là: Thận trọng, cẩn trọng…
Đặt câu với từ cẩn thận
- Bạn Lan giữ gìn sách vở rất cẩn thận
- Bạn Kiên học rất cẩn thận chỉ nhưng rất cẩu thả khi làm việc nhà
- Để hoàn thành một công việc nào đó mà không có sai sót, cần cẩn thận tính toán từng chi tiết nhỏ nhất
- Mọi việc đã được lão Bá Kiến tính toán rất cẩn thận
- Chị Tâm không những làm việc chăm chỉ mà còn rất cẩn thận trong việc kiểm kê giấy tờ
>>> Xem thêm: Từ trái nghĩa với thuận lợi
Lợi ích của tính cẩn thận trong cuộc sống
Một người cẩn thận sẽ không dễ quên chi tiết, không cẩu thả và tỉ mỉ trong từng công đoạn. Cần phải cẩn thận, thận trọng trước mọi tình huống xấu xảy ra, nhờ đó bạn luôn có thể vượt qua những tình huống nguy hiểm, khó khăn. Tính cẩn thận giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn với những công việc lớn. Tính cẩn thận giúp bạn tránh được những tình huống xấu nhất có thể xảy ra. Hãy xem xét các yếu tố của nhiệm vụ trước khi bắt tay vào thực hiện để tăng hiệu quả. Chủ động kiểm tra kết quả công việc trước khi bàn giao đảm bảo chính xác, đầy đủ. Có thể phát hiện những sai sót có thể xảy ra trong công việc trước khi để lại những kết quả không mong muốn. Chú ý trong quá trình thực hiện công việc để tránh mắc phải sai sót. Đừng sửa đi sửa lại nhiều lần. Theo dõi cẩn thận quá trình để đảm bảo rằng một số chi tiết không bị sửa đổi.
Như vậy, Top lời giải đã trình bày xong những kiến thức về Từ trái nghĩa và Trái nghĩa với từ cẩn thận. Mong rằng sau khi đọc bài viết xong, các em sẽ có thêm nhiều thông tin bổ ích để giúp cho việc học môn Tiếng Việt tốt hơn. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao!
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Cẩn Thận Là Gì
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Từ Cẩn Thận Câu Hỏi 409109
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Cẩn Thận Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Nghĩa Của Từ Cẩn Thận - Từ điển Việt
-
Cẩn Thận Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Từ Cẩn Thận - DocumenTV
-
Cẩn Thận - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Mỗi Từ Sau: Nhỏ Bé, Sáng Sủa, Vui Vẻ, Cao Sang ...
-
Các Bạn Cho Mình Biết Một Số Từ đồng Nghĩa Với Từ ''cẩn Thận'' được ...
-
7.Tìm Một Từ Cùng Nghĩa Và Một Từ Trái Nghĩa Với Từ Thận Trọng đặt ...
-
Nhỏ Bé, Sáng Sủa, Vui Vẻ, Cao Thượng, Cẩn Thận, đoàn Kết.b) Đặt Câu ...
-
Trái Nghĩa Với Thận Trọng Là Gì - Thả Rông
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Các Từ Nhỏ Bé, Sáng Sủa, Cao Thượng, Cẩn Thận
-
Từ Trái Nghĩa Là Gì? - Tài Liệu Text - 123doc