Cẩn Thận - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Trái nghĩa
      • 1.3.3 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰n˧˩˧ tʰə̰ʔn˨˩kəŋ˧˩˨ tʰə̰ŋ˨˨kəŋ˨˩˦ tʰəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˩ tʰən˨˨kən˧˩ tʰə̰n˨˨kə̰ʔn˧˩ tʰə̰n˨˨

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cận thần

Tính từ

[sửa]

cẩn thận

  1. Thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không hay. Đường trơn, đi cẩn thận kẻo ngã. Việc này nên hết sức cẩn thận. Nó làm việc rất cẩn thận.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • cẩn trọng
  • cẩn tắc

Trái nghĩa

[sửa]
  • ẩu, ẩu tả, cẩu thả
  • sơ suất

Dịch

[sửa] Bản dịch
  • Tiếng Anh: careful
  • Tiếng Pháp: soigné, soigneux, consciencieux
  • Tiếng Đức: besorgt, reiflich, sorgfältig, vorsichtig

Tham khảo

[sửa]
  • Cẩn thận, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cẩn_thận&oldid=2068166” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Cẩn Thận Là Gì