Cảnh Giác Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

cảnh giác tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cảnh giác trong tiếng Trung và cách phát âm cảnh giác tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cảnh giác tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cảnh giác tiếng Trung cảnh giác (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm cảnh giác tiếng Trung 戒心 《警惕心。》警觉 《对危险或情况变 (phát âm có thể chưa chuẩn)
戒心 《警惕心。》警觉 《对危险或情况变化的敏锐的感觉。》tính cảnh giác. 警觉性。đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc. 提高警惕, 保卫祖国。ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác. 鉴往知来, 值得我们警醒。 警醒 《警戒醒悟。也作警省。》惕厉; 警惕; 戒惧; 惕励 《对可能发生的危险情况或错误倾向保持敏锐的感觉。》cảnh giác ngày đêm日夜惕厉。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cảnh giác hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • hữu dực tiếng Trung là gì?
  • trọng lượng tiếng Trung là gì?
  • bụi đường xa tiếng Trung là gì?
  • luật vựng tiếng Trung là gì?
  • phè phè tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảnh giác trong tiếng Trung

戒心 《警惕心。》警觉 《对危险或情况变化的敏锐的感觉。》tính cảnh giác. 警觉性。đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc. 提高警惕, 保卫祖国。ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác. 鉴往知来, 值得我们警醒。 警醒 《警戒醒悟。也作警省。》惕厉; 警惕; 戒惧; 惕励 《对可能发生的危险情况或错误倾向保持敏锐的感觉。》cảnh giác ngày đêm日夜惕厉。

Đây là cách dùng cảnh giác tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảnh giác tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 戒心 《警惕心。》警觉 《对危险或情况变化的敏锐的感觉。》tính cảnh giác. 警觉性。đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc. 提高警惕, 保卫祖国。ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác. 鉴往知来, 值得我们警醒。 警醒 《警戒醒悟。也作警省。》惕厉; 警惕; 戒惧; 惕励 《对可能发生的危险情况或错误倾向保持敏锐的感觉。》cảnh giác ngày đêm日夜惕厉。

Từ khóa » đề Cao Cảnh Giác Tiếng Anh Là Gì