[Cập Nhật] Bảng Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Mới Nhất 2022

Download Profile Hotline: 0708109999 LogoThep LogoThep Góc tư vấn
  • Barem Thép
Thép Hòa Phát Tin tức nổi bật Tổng quan về thị trường thép năm 2023 tại Việt Nam Tổng quan về thị trường thép năm 2023 tại Việt Nam 13/07/2023 Năm 2023 đánh dấu cột mốc khó khăn của nền kinh tế trên thế giới nói chung và Việt Nam nói ... [Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao? [Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao? 19/01/2022 Giá thép đã tăng "phi mã" trong hơn 10 năm trở lại đây, kể từ thời điểm cuối năm 2019 đầu ...

Góc tư vấn

[Cập Nhật] Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất 2022 19/01/2022 Tác giả: Bỏ lỡ bảng quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát đồng nghĩa với việc bạn đang tăng khả năng mua phải thép giả thép kém chất lượng. Đặc biệt sẽ không thể dự toán chính xác khối lượng thép cần thiết cho công trình. Xem nhanh

1. Ưu điểm thép hộp mạ kẽm hòa phát

Hiện nay, thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là một trong những vật liệu không thể thiếu trong thị trường xây dựng. Vì vậy, trước khi xem xét bảng quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, bạn nên hiểu rõ loại thép này có những ưu điểm gì. So với các loại thép xây dựng khác, thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có độ bền cao. Hơn nữa, với lớp phủ kẽm bên ngoài, loại thép này có thể chống chịu với nhiều điều kiện của tự nhiên và không bị giò gỉ. Ngoài ra, nhờ độ bền này, đây sẽ là loại vật liệu có thể tồn tại bền vững mới khoảng thời gian dài mà không lo ảnh hưởng tới công trình. Thép hộp mạ kẽm hòa phát có rất nhiều ưu điểm >> Xem ngay thép hộp Hòa Phát mạ kẽm chính hãng giá RẺ nhất thị trường hiện nay Được thiết kế ở dạng hộp nên thép hộp mạ kẽm mang nhiều tính năng vượt trội trong cả quá trình di chuyển và quá trình sử dụng trong công trình. Hơn nữa, khi công nhân làm việc với loại thép này thì chắc chắn sẽ đảm bảo sự an toàn và không có rủi ro nào. Một ưu điểm vượt trội khác của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là chi phí sản xuất thấp nên khi sử dụng, bạn cũng sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Nếu tìm mua được địa chỉ rẻ, ưu đãi và mau với số lượng lớn thì giá thành có thể giảm xuống. Vì vậy, loại thép hộp mạ kẽm Hòa Phát phù hợp với tất cả các loại công trình như: giao thông vận tải, cầu đường hoặc các công trình dịch vụ khác.

2. Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm hòa phát mới nhất

Có thể bạn quan tâm: Báo giá cửa nhôm kính xingfa mới nhất

Bạn đang có ý định mua thép hộp mạ kẽm Hòa Phát nhưng chưa biết mua hàng như thế nào cho đủ số lượng và phù hợp với quy mô của công trình. Vì vậy, cần nắm rõ bảng quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được chúng tôi cập nhật mới nhất dưới đây. Tùy vào từng cơ sở sản xuất và đại ý phân phối mà có những bảng quy cách thép hộp mạ kẽm khác nhau.

Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm (thép hộp vuông)

KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG/MÉT KHỐI LƯỢNG/CÂY
12x12x0.6 mm mạ kẽm 0.223 1.34
12x12x0.7 mm mạ kẽm 0.260 1.56
12x12x0.8 mm mạ kẽm 0.296 1.78
12x12x0.9 mm mạ kẽm 0.333 2.00
12x12x1.0 mm mạ kẽm 0.369 2.21
12x12x1.1 mm mạ kẽm 0.405 2.43
12x12x1.2 mm mạ kẽm 0.441 2.65
14x14x0.6 mm mạ kẽm 0.261 1.57
14x14x0.7 mm mạ kẽm 0.304 1.82
14x14x0.8 mm mạ kẽm 0.347 2.08
14x14x0.9 mm mạ kẽm 0.389 2.33
14x14x1.0 mm mạ kẽm 0.432 2.59
14x14x1.1 mm mạ kẽm 0.474 2.84
14x14x1.2 mm mạ kẽm 0.516 3.10
14x14x1.4 mm mạ kẽm 0.600 3.60
14x14x1.5 mm mạ kẽm 0.642 3.85
16x16x0.6 mm mạ kẽm 0.299 1.79
16x16x0.7 mm mạ kẽm 0.348 2.09
16x16x0.8 mm mạ kẽm 0.397 2.38
16x16x0.9 mm mạ kẽm 0.446 2.68
16x16x1.0 mm mạ kẽm 0.495 2.97
16x16x1.1 mm mạ kẽm 0.543 3.26
16x16x1.2 mm mạ kẽm 0.592 3.55
16x16x1.4 mm mạ kẽm 0.688 4.13
16x16x1.5 mm mạ kẽm 0.736 4.42
20x20x0.6 mm mạ kẽm 0.374 2.24
20x20x0.7 mm mạ kẽm 0.436 2.62
20x20x0.8 mm mạ kẽm 0.497 2.98
20x20x0.9 mm mạ kẽm 0.559 3.35
20x20x1.0 mm mạ kẽm 0.620 3.72
20x20x1.1 mm mạ kẽm 0.681 4.09
20x20x1.2 mm mạ kẽm 0.742 4.45
20x20x1.4 mm mạ kẽm 0.864 5.18
20x20x1.5 mm mạ kẽm 0.924 5.54
20x20x1.7 mm mạ kẽm 1.045 6.27
20x20x1.8 mm mạ kẽm 1.105 6.63
25x25x0.6 mm mạ kẽm 0.468 2.81
25x25x0.7 mm mạ kẽm 0.546 3.28
25x25x0.8 mm mạ kẽm 0.623 3.74
25x25x0.9 mm mạ kẽm 0.700 4.20
25x25x1.0 mm mạ kẽm 0.777 4.66
25x25x1.1 mm mạ kẽm 0.854 5.12
25x25x1.2 mm mạ kẽm 0.931 5.59
25x25x1.4 mm mạ kẽm 1.084 6.50
25x25x1.5 mm mạ kẽm 1.160 6.96
25x25x1.7 mm mạ kẽm 1.312 7.87
25x25x1.8 mm mạ kẽm 1.388 8.33
25x25x2.0 mm mạ kẽm 1.539 9.23
30x30x0.6 mm mạ kẽm 0.562 3.37
30x30x0.7 mm mạ kẽm 0.656 3.94
30x30x0.8 mm mạ kẽm 0.749 4.49
30x30x0.9 mm mạ kẽm 0.841 5.05
30x30x1.0 mm mạ kẽm 0.934 5.60
30x30x1.1 mm mạ kẽm 1.027 6.16
30x30x1.2 mm mạ kẽm 1.119 6.71
30x30x1.4 mm mạ kẽm 1.303 7.82
30x30x1.5 mm mạ kẽm 1.395 8.37
30x30x1.7 mm mạ kẽm 1.579 9.47
30x30x1.8 mm mạ kẽm 1.670 10.02
30x30x2.0 mm mạ kẽm 1.853 11.12
40x40x0.7 mm mạ kẽm 0.875 5.25
40x40x0.8 mm mạ kẽm 1.000 6.00
40x40x0.9 mm mạ kẽm 1.124 6.74
40x40x1.0 mm mạ kẽm 1.248 7.49
40x40x1.1 mm mạ kẽm 1.372 8.23
40x40x1.2 mm mạ kẽm 1.496 8.98
40x40x1.4 mm mạ kẽm 1.743 10.46
40x40x1.5 mm mạ kẽm 1.866 11.20
40x40x1.7 mm mạ kẽm 2.113 12.68
40x40x1.8 mm mạ kẽm 2.235 13.41
40x40x2.0 mm mạ kẽm 2.481 14.89
50x50x0.8 mm mạ kẽm 1.251 7.51
50x50x0.9 mm mạ kẽm 1.407 8.44
50x50x1.0 mm mạ kẽm 1.562 9.37
50x50x1.1 mm mạ kẽm 1.718 10.31
50x50x1.2 mm mạ kẽm 1.873 11.24
50x50x1.4 mm mạ kẽm 2.183 13.10
50x50x1.5 mm mạ kẽm 2.337 14.02
50x50x1.7 mm mạ kẽm 2.646 15.88
50x50x1.8 mm mạ kẽm 2.801 16.81
50x50x2.0 mm mạ kẽm 3.109 18.65
50x50x2.3 mm mạ kẽm 3.569 21.41
50x50x2.5 mm mạ kẽm 3.876 23.26
50x50x2.8 mm mạ kẽm 4.334 26.00
50x50x3.0 mm mạ kẽm 4.639 27.83
60x60x0.9 mm mạ kẽm 1.689 10.13
60x60x1.0 mm mạ kẽm 1.876 11.26
60x60x1.1 mm mạ kẽm 2.063 12.38
60x60x1.2 mm mạ kẽm 2.249 13.49
60x60x1.4 mm mạ kẽm 2.622 15.73
60x60x1.5 mm mạ kẽm 2.808 16.85
60x60x1.7 mm mạ kẽm 3.180 19.08
60x60x1.8 mm mạ kẽm 3.366 20.20
60x60x2.0 mm mạ kẽm 3.737 22.42
60x60x2.3 mm mạ kẽm 4.292 25.75
60x60x2.5 mm mạ kẽm 4.661 27.97
60x60x2.8 mm mạ kẽm 5.214 31.28
60x60x3.0 mm mạ kẽm 5.581 33.49
75x75x0.9 mm mạ kẽm 2.113 12.68
75x75x1.0 mm mạ kẽm 2.347 14.08
75x75x1.1 mm mạ kẽm 2.581 15.49
75x75x1.2 mm mạ kẽm 2.815 16.89
75x75x1.4 mm mạ kẽm 3.282 19.69
75x75x1.5 mm mạ kẽm 3.515 21.09
75x75x1.7 mm mạ kẽm 3.981 23.89
75x75x1.8 mm mạ kẽm 4.214 25.28
75x75x2.0 mm mạ kẽm 4.679 28.07
75x75x2.3 mm mạ kẽm 5.375 32.25
75x75x2.5 mm mạ kẽm 5.838 35.03
75x75x2.8 mm mạ kẽm 6.532 39.19
75x75x3.0 mm mạ kẽm 6.994 41.96
90x90x1.1 mm mạ kẽm 3.099 18.59
90x90x1.2 mm mạ kẽm 3.380 20.28
90x90x1.4 mm mạ kẽm 3.941 23.65
90x90x1.5 mm mạ kẽm 4.221 25.33
90x90x1.7 mm mạ kẽm 4.782 28.69
90x90x1.8 mm mạ kẽm 5.061 30.37
90x90x2.0 mm mạ kẽm 5.612 33.67
90x90x2.3 mm mạ kẽm 6.458 38.75
90x90x2.5 mm mạ kẽm 7.016 42.10
90x90x2.8 mm mạ kẽm 7.851 47.11
90x90x3.0 mm mạ kẽm 8.407 50.44

Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm (thép hộp chữ nhật)

TÊN HÀNG ĐỘ DÀY (mm) KL/MÉT KL/CÂY
13x26 Mạ kẽm 0.6 0.365 2.19
0.7 0.425 2.55
0.8 0.485 2.91
0.9 0.545 3.27
1.0 0.604 3.62
1.1 0.664 3.98
1.2 0.723 4.34
1.4 0.842 5.05
1.5 0.901 5.41
20 x 40 Mạ kẽm 0.6 0.562 3.37
0.7 0.656 3.94
0.8 0.749 4.49
0.9 0.841 5.05
1.0 0.934 5.60
1.1 1.027 6.16
1.2 1.119 6.71
1.4 1.303 7.82
1.5 1.395 8.37
1.7 1.597 9.58
1.8 1.670 10.02
2.0 1.853 11.12
25x50 Mạ kẽm 0.6 0.704 4.22
0.7 0.820 4.92
0.8 0.937 5.62
0.9 1.053 6.32
1.0 1.170 7.02
1.1 1.286 7.72
1.2 1.402 8.41
1.4 1.633 9.80
1.5 1.749 10.49
1.7 1.979 11.87
1.8 2.094 12.56
2.0 2.324 13.94
2.3 2.667 16.00
2.5 2.895 17.37
30 x 60 Mạ kẽm 0.7 0.985 5.91
0.8 1.125 6.75
0.9 1.265 7.59
1.0 1.405 8.43
1.1 1.545 9.27
1.2 1.684 10.10
1.4 1.963 11.78
1.5 2.102 12.61
1.7 2.379 14.27
1.8 2.518 15.11
2.0 2.795 16.77
2.3 3.208 19.25
2.5 3.483 20.90
2.8 3.895 23.37
3.0 4.168 25.01
40x80 Mạ kẽm 0.8 1.502 9.01
0.9 1.689 10.13
1.0 1.876 11.26
1.1 2.063 12.38
1.2 2.249 13.49
1.4 2.622 15.73
1.5 2.808 16.85
1.7 3.180 19.08
1.8 3.366 20.20
2.0 3.737 22.42
2.3 4.292 25.75
2.5 4.661 27.97
2.8 5.214 31.28
3.0 5.581 33.49
50 x 100 Mạ kẽm 0.9 2.113 12.68
1.0 2.347 14.08
1.1 2.581 15.49
1.2 2.815 16.89
1.4 3.282 19.69
1.5 3.515 21.09
1.7 3.981 23.89
1.8 4.214 25.28
2.0 4.679 28.07
2.3 5.375 32.25
2.5 5.838 35.03
2.8 6.532 39.19
3.0 6.994 41.96
60 x 120 Mạ kẽm 1.1 3.099 18.59
1.2 3.380 20.28
1.4 3.941 23.65
1.5 4.221 25.33
1.7 4.782 28.69
1.8 5.061 30.37
2.0 5.621 33.73
2.3 6.458 38.75
2.5 7.016 42.10
2.8 7.851 47.11
3.0 8.407 50.44
>> Cập nhật ngay chính xác nhất- Báp giá thép hộp mạ kẽm tại Hà Nội Ngoài ra, để biết thêm thông tin về sản phẩm cũng như quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, bạn có thể liên lạc tới Thép Hà Nội – đại lý phân phối số 1 của Thép Hòa Phát để có được những đáp án chính xác nhất. Liên hệ ngay Địa chỉ: Km14 - QL 6- Ba La - Hà Đông- Hà Nội Mobi: 0909 13 9999/ 0909 48 9999- Tel: 02433 504 735- Fax: 02433 519 720 Website: http://www.thephanoi.com.vn Email: info.thephanoi@gmail.com contact.thephanoi@gmail.com Để mua được sản phẩm chính hãng với giá rẻ nhất. Thephanoi.com.vn

Các tin bài khác

  • So sánh thép việt mỹ VAS và thép Hòa Phát (20/01/2024)
  • Thép Vas là thép gì? Của hãng nào? Có tốt không? Ký hiệu ra sao? (29/08/2023)
  • Cách Nhận Biết Thép Hộp Hòa Phát Thật và Giả: Mẹo Vàng Cho Người Tiêu Dùng Thông Thái (10/08/2023)
  • Xây nhà 100m2 cần bao nhiêu sắt? Cách tính nhanh, chính xác nhất (22/05/2023)
  • Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm Nhanh, Chính Xác Nhất (06/04/2023)
  • Giá thép Việt Nhật - Tăng hay giảm? Vì sao? (09/04/2018)
  • Địa chỉ mua sắt thép xây dựng giá rẻ nhất Hà Nội (09/04/2018)
  • Hỏi- Đáp: Cách giải quyết khi có vật liệu thừa (19/03/2017)
  • Giá sắt thép xây dựng- Đang Tăng hay Giảm và nguyên nhân đến từ đâu? (09/04/2018)
  • Làm đại lí thép Hòa Phát chiết khấu cao - Không hòa chỉ phát (25/02/2018)
Đối tác 01 Đối tác 01 THÉP VIỆT NHẬT VJS THÉP SHENGLI- THÉP MỸ Đối tác 01 Đối tác 01 Đối tác 01 Đối tác 01 Đối tác 01

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI

Địa chỉ: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội Mobi: 0708109999 (Mr Tiến) 0909139999 (Mr Tiến) / 0383499999 (Ms Thuỷ)/ 0902099999 (Mr Úy) Tel: 02433504735 -- 02433530724 -- Fax: 02433519720 Website: https://www.thephanoi.com.vn Email: info.thephanoi@gmail.com contact.thephanoi@gmail.com

Văn phòng/ Kho tại Hải Dương/ Hải Phòng Địa chỉ: Khu Đô thị Thái Hà- Xã Hiệp Sơn- Huyện Kinh Môn- Tỉnh Hải Dương Mobi: Mr Hưng (+84767139999) -- Mr Kiên (+84)989162285 -- Ms Ngọc Anh(+84)988283896 - Ms Hương (+84)966382784

Văn phòng giao dịch tại Hưng Yên/ Bắc Ninh Địa chỉ: Như Quỳnh- Văn Lâm- Hưng Yên. Tel: Ms Thuý 0904785119 - Mr Tú 0904942441 - Ms Thủy 0909506999

Đại diện phía Nam- VP TP HỒ CHÍ MINH Văn phòng: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương Mobi: 0903302999 (Mr Hưng)- 0902099999 (Mr Úy) - 0972662835 Ms Chiên Kho: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương

Bản quyền © 2014 thuộc về Công ty CP Thép và Thương mại Hà Nội
  • Hotline: 0708109999
  • Thép cốt Bê tông
  • Hotline thép ống thép hình: 0966382784
  • Thép ống thép hình
  • Bảng giá
  • Thép Hòa Phát
  • Thép Việt Nhật
  • Thép Việt Ý
  • Thép Việt Đức
  • Thép VAS
  • Dự án
  • -- Dự án hoàn thành
  • -- Dự án đang triển khai
  • Góc tư vấn
  • -- Barem Thép
  • Liên hệ

Từ khóa » Thép Hộp 16x16x1.2