[Mới Nhất 2022] Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm | Đầy Đủ Chi Tiết Nhất

Download Profile Hotline: 0708109999 LogoThep LogoThep Góc tư vấn
  • Barem Thép
Thép Hòa Phát Tin tức nổi bật Tổng quan về thị trường thép năm 2023 tại Việt Nam Tổng quan về thị trường thép năm 2023 tại Việt Nam 13/07/2023 Năm 2023 đánh dấu cột mốc khó khăn của nền kinh tế trên thế giới nói chung và Việt Nam nói ... [Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao? [Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao? 19/01/2022 Giá thép đã tăng "phi mã" trong hơn 10 năm trở lại đây, kể từ thời điểm cuối năm 2019 đầu ...

Góc tư vấn

[Mới Nhất 2022] Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm | Đầy Đủ Chi Tiết Nhất 04/01/2022 Tác giả: Quy cách thép hộp mạ kẽm là 1 trong những yếu tố then chốt giúp cho các kỹ sư xây dựng có tính tính toán được lượng thép cần thiết cho công trình của mình. Vậy quy cách thép hộp mạ kẽm là gì? Xem ngay quy cách thép hộp mạ kẽm mới nhất năm 2022 của cùng Thép Hà Nội nhé! Xem nhanh

Thép hộp mạ kẽm là gì? Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được sử dụng công nghệ mạ kẽm, nhúng nóng trên nền thép cán nguội, tiêu chuản JISG 3466 của Nhật Bản. Sản phẩm được phân phối trên thị trường sản xuất chủ yếu từ các nhà máy thép lớn tại Việt Nam, các nhà máy này chủ yếu áp dụng công nghệ từ nước ngoài. Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm như thế nào? Hiện nay, thép hộp mạ kẽm được sử dụng khá phổ biến. Loại vật liệu này không chỉ được sử dụng rộng rãi tại các công trình dân dụng mà còn được đặc biệt ưa chuộng tại các công trình lớn khác. Thép hộp mạ kẽm là gì? Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm như thế nào? Thép hộp mạ kẽm là gì? Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm như thế nào? Các loại thép hộp mạ kẽm phổ biến hiện nay bao gồm: thép hộp vuông mạ kẽmthép hộp chữ nhật mạ kẽm. Vậy quy cách của từng loại này như thế nào? Cùng Thép Hà Nội tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết hôm nay nhé!

Quy cách thép hộp mạ kẽm

Quy cách thép xây dựng nói chung và quy cách thép hộp mạ kẽm nói riêng đặc biệt quan trọng trong xây dựng. Bởi nó giúp bạn có thể tính toán được khối lượng sắt thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Nhất là đối với những công trình lớn, với khối lượng vật liệu xây dựng lên đến hàng trăm tấn. Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm rất quan trọng với bất kì công trình xây dựng nào hiện nay Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm rất quan trọng với bất kì công trình xây dựng nào hiện nay Với khối lượng lớn như vậy, để có thể hạn chế tối đa sai sốt trong việc tính toán vật liệu thì các kỹ sư luôn cần có cho mình đó là quy cách thép xây dựng. Từ đó tính toán khối lượng sắt thép cần thiết, đưa ra phương án sử dụng loại thép nào? Tiêu chuẩn ra làm sao? Và để các bạn có thể dễ dàng hơn trong việc tính toán thép hộp mạ kẽm cho công trình của mình. Chúng tôi xin gửi bảng quy cách thép hộp mạ kẽm đầy đủ chi tiết nhất ngay dưới đây

Quy cách thép hộp mạ kẽm (thép hộp vuông):

KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG/MÉT KHỐI LƯỢNG/CÂY
12x12x0.6 mm mạ kẽm 0.223 1.34
12x12x0.7 mm mạ kẽm 0.260 1.56
12x12x0.8 mm mạ kẽm 0.296 1.78
12x12x0.9 mm mạ kẽm 0.333 2.00
12x12x1.0 mm mạ kẽm 0.369 2.21
12x12x1.1 mm mạ kẽm 0.405 2.43
12x12x1.2 mm mạ kẽm 0.441 2.65
14x14x0.6 mm mạ kẽm 0.261 1.57
14x14x0.7 mm mạ kẽm 0.304 1.82
14x14x0.8 mm mạ kẽm 0.347 2.08
14x14x0.9 mm mạ kẽm 0.389 2.33
14x14x1.0 mm mạ kẽm 0.432 2.59
14x14x1.1 mm mạ kẽm 0.474 2.84
14x14x1.2 mm mạ kẽm 0.516 3.10
14x14x1.4 mm mạ kẽm 0.600 3.60
14x14x1.5 mm mạ kẽm 0.642 3.85
16x16x0.6 mm mạ kẽm 0.299 1.79
16x16x0.7 mm mạ kẽm 0.348 2.09
16x16x0.8 mm mạ kẽm 0.397 2.38
16x16x0.9 mm mạ kẽm 0.446 2.68
16x16x1.0 mm mạ kẽm 0.495 2.97
16x16x1.1 mm mạ kẽm 0.543 3.26
16x16x1.2 mm mạ kẽm 0.592 3.55
16x16x1.4 mm mạ kẽm 0.688 4.13
16x16x1.5 mm mạ kẽm 0.736 4.42
20x20x0.6 mm mạ kẽm 0.374 2.24
20x20x0.7 mm mạ kẽm 0.436 2.62
20x20x0.8 mm mạ kẽm 0.497 2.98
20x20x0.9 mm mạ kẽm 0.559 3.35
20x20x1.0 mm mạ kẽm 0.620 3.72
20x20x1.1 mm mạ kẽm 0.681 4.09
20x20x1.2 mm mạ kẽm 0.742 4.45
20x20x1.4 mm mạ kẽm 0.864 5.18
20x20x1.5 mm mạ kẽm 0.924 5.54
20x20x1.7 mm mạ kẽm 1.045 6.27
20x20x1.8 mm mạ kẽm 1.105 6.63
25x25x0.6 mm mạ kẽm 0.468 2.81
25x25x0.7 mm mạ kẽm 0.546 3.28
25x25x0.8 mm mạ kẽm 0.623 3.74
25x25x0.9 mm mạ kẽm 0.700 4.20
25x25x1.0 mm mạ kẽm 0.777 4.66
25x25x1.1 mm mạ kẽm 0.854 5.12
25x25x1.2 mm mạ kẽm 0.931 5.59
25x25x1.4 mm mạ kẽm 1.084 6.50
25x25x1.5 mm mạ kẽm 1.160 6.96
25x25x1.7 mm mạ kẽm 1.312 7.87
25x25x1.8 mm mạ kẽm 1.388 8.33
25x25x2.0 mm mạ kẽm 1.539 9.23
30x30x0.6 mm mạ kẽm 0.562 3.37
30x30x0.7 mm mạ kẽm 0.656 3.94
30x30x0.8 mm mạ kẽm 0.749 4.49
30x30x0.9 mm mạ kẽm 0.841 5.05
30x30x1.0 mm mạ kẽm 0.934 5.60
30x30x1.1 mm mạ kẽm 1.027 6.16
30x30x1.2 mm mạ kẽm 1.119 6.71
30x30x1.4 mm mạ kẽm 1.303 7.82
30x30x1.5 mm mạ kẽm 1.395 8.37
30x30x1.7 mm mạ kẽm 1.579 9.47
30x30x1.8 mm mạ kẽm 1.670 10.02
30x30x2.0 mm mạ kẽm 1.853 11.12
40x40x0.7 mm mạ kẽm 0.875 5.25
40x40x0.8 mm mạ kẽm 1.000 6.00
40x40x0.9 mm mạ kẽm 1.124 6.74
40x40x1.0 mm mạ kẽm 1.248 7.49
40x40x1.1 mm mạ kẽm 1.372 8.23
40x40x1.2 mm mạ kẽm 1.496 8.98
40x40x1.4 mm mạ kẽm 1.743 10.46
40x40x1.5 mm mạ kẽm 1.866 11.20
40x40x1.7 mm mạ kẽm 2.113 12.68
40x40x1.8 mm mạ kẽm 2.235 13.41
40x40x2.0 mm mạ kẽm 2.481 14.89
50x50x0.8 mm mạ kẽm 1.251 7.51
50x50x0.9 mm mạ kẽm 1.407 8.44
50x50x1.0 mm mạ kẽm 1.562 9.37
50x50x1.1 mm mạ kẽm 1.718 10.31
50x50x1.2 mm mạ kẽm 1.873 11.24
50x50x1.4 mm mạ kẽm 2.183 13.10
50x50x1.5 mm mạ kẽm 2.337 14.02
50x50x1.7 mm mạ kẽm 2.646 15.88
50x50x1.8 mm mạ kẽm 2.801 16.81
50x50x2.0 mm mạ kẽm 3.109 18.65
50x50x2.3 mm mạ kẽm 3.569 21.41
50x50x2.5 mm mạ kẽm 3.876 23.26
50x50x2.8 mm mạ kẽm 4.334 26.00
50x50x3.0 mm mạ kẽm 4.639 27.83
60x60x0.9 mm mạ kẽm 1.689 10.13
60x60x1.0 mm mạ kẽm 1.876 11.26
60x60x1.1 mm mạ kẽm 2.063 12.38
60x60x1.2 mm mạ kẽm 2.249 13.49
60x60x1.4 mm mạ kẽm 2.622 15.73
60x60x1.5 mm mạ kẽm 2.808 16.85
60x60x1.7 mm mạ kẽm 3.180 19.08
60x60x1.8 mm mạ kẽm 3.366 20.20
60x60x2.0 mm mạ kẽm 3.737 22.42
60x60x2.3 mm mạ kẽm 4.292 25.75
60x60x2.5 mm mạ kẽm 4.661 27.97
60x60x2.8 mm mạ kẽm 5.214 31.28
60x60x3.0 mm mạ kẽm 5.581 33.49
75x75x0.9 mm mạ kẽm 2.113 12.68
75x75x1.0 mm mạ kẽm 2.347 14.08
75x75x1.1 mm mạ kẽm 2.581 15.49
75x75x1.2 mm mạ kẽm 2.815 16.89
75x75x1.4 mm mạ kẽm 3.282 19.69
75x75x1.5 mm mạ kẽm 3.515 21.09
75x75x1.7 mm mạ kẽm 3.981 23.89
75x75x1.8 mm mạ kẽm 4.214 25.28
75x75x2.0 mm mạ kẽm 4.679 28.07
75x75x2.3 mm mạ kẽm 5.375 32.25
75x75x2.5 mm mạ kẽm 5.838 35.03
75x75x2.8 mm mạ kẽm 6.532 39.19
75x75x3.0 mm mạ kẽm 6.994 41.96
90x90x1.1 mm mạ kẽm 3.099 18.59
90x90x1.2 mm mạ kẽm 3.380 20.28
90x90x1.4 mm mạ kẽm 3.941 23.65
90x90x1.5 mm mạ kẽm 4.221 25.33
90x90x1.7 mm mạ kẽm 4.782 28.69
90x90x1.8 mm mạ kẽm 5.061 30.37
90x90x2.0 mm mạ kẽm 5.612 33.67
90x90x2.3 mm mạ kẽm 6.458 38.75
90x90x2.5 mm mạ kẽm 7.016 42.10
90x90x2.8 mm mạ kẽm 7.851 47.11
90x90x3.0 mm mạ kẽm 8.407 50.44
Thép hộp vuông mạ kẽm Thép hộp vuông mạ kẽm

Quy cách thép hộp mạ kẽm (thép hộp chữ nhật):

TÊN HÀNG ĐỘ DÀY (mm) KL/MÉT KL/CÂY
13x26 Mạ kẽm 0.6 0.365 2.19
0.7 0.425 2.55
0.8 0.485 2.91
0.9 0.545 3.27
1.0 0.604 3.62
1.1 0.664 3.98
1.2 0.723 4.34
1.4 0.842 5.05
1.5 0.901 5.41
20 x 40 Mạ kẽm 0.6 0.562 3.37
0.7 0.656 3.94
0.8 0.749 4.49
0.9 0.841 5.05
1.0 0.934 5.60
1.1 1.027 6.16
1.2 1.119 6.71
1.4 1.303 7.82
1.5 1.395 8.37
1.7 1.597 9.58
1.8 1.670 10.02
2.0 1.853 11.12
25x50 Mạ kẽm 0.6 0.704 4.22
0.7 0.820 4.92
0.8 0.937 5.62
0.9 1.053 6.32
1.0 1.170 7.02
1.1 1.286 7.72
1.2 1.402 8.41
1.4 1.633 9.80
1.5 1.749 10.49
1.7 1.979 11.87
1.8 2.094 12.56
2.0 2.324 13.94
2.3 2.667 16.00
2.5 2.895 17.37
30 x 60 Mạ kẽm 0.7 0.985 5.91
0.8 1.125 6.75
0.9 1.265 7.59
1.0 1.405 8.43
1.1 1.545 9.27
1.2 1.684 10.10
1.4 1.963 11.78
1.5 2.102 12.61
1.7 2.379 14.27
1.8 2.518 15.11
2.0 2.795 16.77
2.3 3.208 19.25
2.5 3.483 20.90
2.8 3.895 23.37
3.0 4.168 25.01
40x80 Mạ kẽm 0.8 1.502 9.01
0.9 1.689 10.13
1.0 1.876 11.26
1.1 2.063 12.38
1.2 2.249 13.49
1.4 2.622 15.73
1.5 2.808 16.85
1.7 3.180 19.08
1.8 3.366 20.20
2.0 3.737 22.42
2.3 4.292 25.75
2.5 4.661 27.97
2.8 5.214 31.28
3.0 5.581 33.49
50 x 100 Mạ kẽm 0.9 2.113 12.68
1.0 2.347 14.08
1.1 2.581 15.49
1.2 2.815 16.89
1.4 3.282 19.69
1.5 3.515 21.09
1.7 3.981 23.89
1.8 4.214 25.28
2.0 4.679 28.07
2.3 5.375 32.25
2.5 5.838 35.03
2.8 6.532 39.19
3.0 6.994 41.96
60 x 120 Mạ kẽm 1.1 3.099 18.59
1.2 3.380 20.28
1.4 3.941 23.65
1.5 4.221 25.33
1.7 4.782 28.69
1.8 5.061 30.37
2.0 5.621 33.73
2.3 6.458 38.75
2.5 7.016 42.10
2.8 7.851 47.11
3.0 8.407 50.44
Như vậy, trên đây là những thống kê mới nhất về quy cách thép hộp mạ kẽm do công ty cổ phần thương mại và thép Hà Nội tổng hợp lại. Hi vọng, với những thông tin trên đây sẽ mang đến cho các bạn những thông tin hữu ích. Xem báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất tại: https://thephanoi.com.vn/bang-gia/bang-gia-hop-kem-moi-nhat-trong-ngay.html Nếu bạn có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm thì hãy liên hệ ngay với công ty chúng tôi để được tư vấn hướng dẫn 1 cách cụ thể chi tiết nhất: CHI TIẾT LIÊN HỆ: Hotline 24h/24: Zalo/viber/isms 0966 382 784 (Ms Hương) 0708 10 9999 (Mr Tiến) 0902 099 999 (Mr Úy) 0904 942 441 (Mr Tú) 0909 13 9999 (Mr Tiến) 0909 48 9999 (Mr Nam) 0939 34 9999 (Mr Minh) 0903 302 999 (Mr Hưng) CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI Trụ sở chính: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội. Tel: 02433 504 735 - Fax: 02433 519 720 Email: info.thephanoi@gmail.com contact.thephanoi@gmail.com Thephanoi.com.vn

Các tin bài khác

  • So sánh thép việt mỹ VAS và thép Hòa Phát (20/01/2024)
  • Thép Vas là thép gì? Của hãng nào? Có tốt không? Ký hiệu ra sao? (29/08/2023)
  • Cách Nhận Biết Thép Hộp Hòa Phát Thật và Giả: Mẹo Vàng Cho Người Tiêu Dùng Thông Thái (10/08/2023)
  • Xây nhà 100m2 cần bao nhiêu sắt? Cách tính nhanh, chính xác nhất (22/05/2023)
  • Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm Nhanh, Chính Xác Nhất (06/04/2023)
  • Bảng trọng lượng thép xây dựng & cách tính trọng lượng cực chuẩn (15/05/2021)
  • [Chia sẻ] Cách tính sắt thép xây nhà cụ thể và chi tiết nhất (11/07/2023)
  • [Update] Báo Giá Thép Hình H, I, U, V Tại Hà Nội Mới Nhất 2024 (01/07/2024)
  • [1H trước] Báo Giá Thép Công Nghiệp Tại Hà Nội Mới Nhất T1/2024 (02/01/2024)
  • Tổng Hợp Ký Hiệu Các Loại Thép Xây Dựng Và Cách Đọc Chuẩn Nhất (01/07/2020)
Đối tác 01 Đối tác 01 THÉP VIỆT NHẬT VJS THÉP SHENGLI- THÉP MỸ Đối tác 01 Đối tác 01 Đối tác 01 Đối tác 01 Đối tác 01

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI

Địa chỉ: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội Mobi: 0708109999 (Mr Tiến) 0909139999 (Mr Tiến) / 0383499999 (Ms Thuỷ)/ 0902099999 (Mr Úy) Tel: 02433504735 -- 02433530724 -- Fax: 02433519720 Website: https://www.thephanoi.com.vn Email: info.thephanoi@gmail.com contact.thephanoi@gmail.com

Văn phòng/ Kho tại Hải Dương/ Hải Phòng Địa chỉ: Khu Đô thị Thái Hà- Xã Hiệp Sơn- Huyện Kinh Môn- Tỉnh Hải Dương Mobi: Mr Hưng (+84767139999) -- Mr Kiên (+84)989162285 -- Ms Ngọc Anh(+84)988283896 - Ms Hương (+84)966382784

Văn phòng giao dịch tại Hưng Yên/ Bắc Ninh Địa chỉ: Như Quỳnh- Văn Lâm- Hưng Yên. Tel: Ms Thuý 0904785119 - Mr Tú 0904942441 - Ms Thủy 0909506999

Đại diện phía Nam- VP TP HỒ CHÍ MINH Văn phòng: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương Mobi: 0903302999 (Mr Hưng)- 0902099999 (Mr Úy) - 0972662835 Ms Chiên Kho: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương

Bản quyền © 2014 thuộc về Công ty CP Thép và Thương mại Hà Nội
  • Hotline: 0708109999
  • Thép cốt Bê tông
  • Hotline thép ống thép hình: 0966382784
  • Thép ống thép hình
  • Bảng giá
  • Thép Hòa Phát
  • Thép Việt Nhật
  • Thép Việt Ý
  • Thép Việt Đức
  • Thép VAS
  • Dự án
  • -- Dự án hoàn thành
  • -- Dự án đang triển khai
  • Góc tư vấn
  • -- Barem Thép
  • Liên hệ

Từ khóa » Thép Hộp 16x16x1.2