Cấp Thiết – Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số
Có thể bạn quan tâm
Dân số thế giới luôn là một vấn đề vô cùng nóng bỏng và luôn được quan tâm từng giờ. Rất nhiều nước trên thế giới phải áp dụng chính sách kế hoạch hóa gia đình để giảm thiểu dân số và tránh hiện tượng bùng nổ. Do đó, vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề dân số cũng trở nên vô cùng quan trọng với người hoc tieng trung hiện nay. Cùng học nhé!
- 人口出生率 : tỷ lệ sinh
- 死亡率: tỷ lệ tử vong
- 自然增加率 : tỷ lệ gia tăng tự nhiên
- 育龄妇女 ( yù líng fù nǚ ) phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
- 生育旺盛期 ( sheng yù wàng shèng qī ) thời kỳ sinh đẻ chủ yếu
- 生育峰值年龄 ( sheng yù fēng zhí nián líng ) tuổi sinh sản cao điểm
- 计划生育:sinh đẻ kế hoạch
- 基本国策 ( jī běn guó cè ) chính sách cơ bản của nhà nước
- 人均意识:nhận thức của mỗi người
- 控制人口 ( kòng zhì rén kǒu ) kiểm soát dân số
- 人口素质 ( rén kǒu sù zhì ) chất lượng dân số
- 宣传教育 ( xuān chuán jiào yù ) giáo dục tuyên truyền
- 优育优教 (yōu yù yōu jiào ) giảng dạy giáo dục kỹ năng
- 数字比 : tỷ số
- 妇幼 ( fù yōu ) phụ nữ và trẻ em
- 晚婚 :kết hôn muộn
- 紧迫性 ( jǐn pò xìng ) tính cấp bách
- 避孕 ( bì yùn ) tránh thai
- 举足轻重:nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng
- 初婚:mới kết hôn
Hi vọng qua 20 từ vựng tiếng trung chủ đề dân số trên, các bạn đã trang bị thêm cho mình một số lượng từ vựng đáng kể về chủ đề rất hay và nóng hổi này.
Lịch khai giảng dự kiến tháng 5 tại các cơ sở của THANHMAIHSK cũng đã có, xem ngay
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY Chọn cơ sởTrực TuyếnCơ sở Đống Đa - Hà NộiCơ sở Hà Đông - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở Từ Liêm - Hà NộiCơ sở Hoàng Mai - Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 - HCMCơ sở Tân Bình - HCMCơ sở quận 10 - HCMCơ sở Thủ Đức - HCMCơ sở Quận 5 - HCMCơ sở Bình Thạnh - HCM Chọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng (nghe nói đọc viết)Luyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpÔn thi tiếng Trung khối D4Luyện thi HSKK trung cấpLuyện thi HSKK cao cấp
Tham gia bình luận:
Bộ Hán ngữ Msutong Sơ cấp Hán ngữ Msutong Trung Cấp 80 Ngày chinh phục HSK3 LỚP TRỰC TUYẾN CÙNG GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC Sách luyện thi khối D4 THPT ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY Chọn cơ sởCơ sở Đống Đa - Hà NộiCơ sở Hà Đông - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở Từ Liêm - Hà NộiCơ sở Hoàng Mai - Hà NộiCơ sở quận 1 - HCMCơ sở Tân Bình - HCMCơ sở quận 10 - HCMCơ sở Thủ Đức - HCMCơ sở Bắc Ninh Chọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng (nghe nói đọc viết)Luyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpLuyện thi HSKK trung cấp, cao cấpLuyện thi khối D4 Đăng ký nhận tư vấn ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY Chọn cơ sởCơ sở Đống Đa - Hà NộiCơ sở Hà Đông - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở Từ Liêm - Hà NộiCơ sở Hoàng Mai - Hà NộiCơ sở quận 1 - HCMCơ sở Tân Bình - HCMCơ sở quận 10 - HCMCơ sở Thủ Đức - HCMCơ sở Bắc Ninh Chọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng (nghe nói đọc viết)Luyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpLuyện thi HSKK trung cấp, cao cấpLuyện thi khối D4- Khóa học tiếng Trung
- Lớp học tiếng Trung cơ bản
- Lớp học tiếng Trung Online
- Lớp luyện thi HSK
- Tiếng Trung cho Doanh nghiệp
- Lịch Khai Giảng
- Du học
- Các trường đại học
- Hành trang du học
- Học bổng
- Văn hóa Trung Quốc
- Trang tin tức
- Tin tức chung
- Tin tức thanhmaihsk
- Cảm nhận học viên
- Gương mặt tiêu biểu
- Thư viện
- Thư viện Ngữ Pháp
- Từ vựng tiếng Trung
- Thành ngữ Tiếng Trung
- Giáo trình
- Phương pháp học
- Học tiếng trung qua Bài hát, Video
- Tài Liệu HSK
- Phần mềm
- Hỏi đáp chung
- Test online
- Liên hệ
Từ khóa » Bùng Nổ Dân Số Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Dân Số"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số - Mẫu Câu Giao Tiếp
-
Bùng Nổ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Dân Số Trong Tiếng Trung Là Gì
-
种群改变 Trong Tiếng Trung Nghĩa Là Gì?
-
Cấp Thiết – Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số - THPT Thanh Khê
-
Cấp Thiết – Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số - Thời Sự
-
TỪ VỰNG... - Tiếng Trung Thăng Long - Nơi Chắp Cánh Tương Lai
-
Bùng Nổ Dân Số Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tứ Xuyên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt