Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số - Mẫu Câu Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
Dân số thế giới luôn là một vấn đề vô cùng nóng bỏng và luôn được quan tâm từng giờ. Rất nhiều nước trên thế giới phải áp dụng chính sách kế hoạch hóa gia đình để giảm dân số và nâng cao chất lượng sống. Do đó, vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề dân số cũng trở nên vô cùng quan trọng với người học tiếng Trung hiện nay. Cùng học nhé!
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường
- Phân vùng hành chính Trung Quốc
- Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề thực vật
Từ vựng tiếng Trung chủ đề dân số
人口出生率 | rénkǒu chūshēnglǜ | tỷ lệ sinh |
死亡率 | sǐwáng lǜ | tỷ lệ tử vong |
自然增加率 | zìrán zēngjiā lǜ | tỷ lệ gia tăng tự nhiên |
育龄妇女 | yù líng fù nǚ | phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ |
生育旺盛期 | sheng yù wàng shèng qī | thời kỳ sinh đẻ chủ yếu |
生育峰值年龄 | sheng yù fēng zhí nián líng | tuổi sinh sản cao điểm |
计划生育 | jìhuà shēngyù | sinh đẻ kế hoạch |
基本国策 | jī běn guó cè | chính sách cơ bản của nhà nước |
人均意识 | rénjūn yìshí | : nhận thức của mỗi người |
人口素质 | rén kǒu sù zhì | chất lượng dân số |
宣传教育 | xuān chuán jiào yù | giáo dục tuyên truyền |
优育优教 | yōu yù yōu jiào | giảng dạy giáo dục kỹ năng |
数字比 | shùzì bǐ | tỷ số |
妇幼 | fù yōu | phụ nữ và trẻ em |
晚婚 | wǎnhūn | kết hôn muộn |
紧迫性 | jǐn pò xìng | tính cấp bách |
避孕 | bì yùn | tránh thai |
举足轻重 | jǔzúqīngzhòng | then chốt |
初婚 | chūhūn | mới kết hôn |
人口普查 | rénkǒu pǔchá | điều tra dân số |
常住人口 | chángzhù rénkǒu | dân số thường trú |
户籍人口 | hùjí rénkǒu | dân số hộ gia đình |
现有人口 | xiàn yǒu rénkǒu | dân số hiện tại |
流动人口 | liúdòng rénkǒu | di cư dân số |
居住证 | jūzhù zhèng | giấy phép cư trú |
Mẫu câu tiếng Trung về dân số
战争和疾病已使人口减少。Zhànzhēng hé jíbìng yǐ shǐ rénkǒu jiǎnshǎo.Chiến tranh và bệnh tật đã tàn phá dân số.
人口有集中都市的倾向。Rénkǒu yǒu jízhōng dūshì de qīngxiàng.Dân số có xu hướng tập trung ở các thành phố.
上海市大部分市区人口稠密。Shànghǎi shì dà bùfèn shì qū rénkǒu chóumì.Hầu hết các khu đô thị của Thượng Hải đều có mật độ dân cư đông đúc.
灾荒和战争使人口减少了。Zāihuāng hé zhànzhēng shǐ rénkǒu jiǎnshǎole.Nạn đói và chiến tranh làm giảm dân số.
人口可以按几何级数增长。Rénkǒu kěyǐ àn jǐhé jí shù zēngzhǎng.Dân số có thể phát triển về mặt hình học.
世界人口每年增加2。Shìjiè rénkǒu měinián zēngjiā 2.Dân số thế giới tăng hai phần trăm mỗi năm.
这里是一个拥有两亿人口的大陆。Zhèlǐ shì yīgè yǒngyǒu liǎng yì rénkǒu de dàlù.Đây là một lục địa với dân số 200 triệu người.
环境保护主义者说造成该城市污染问题的一个关键因素是其人口数量。Huánjìng bǎohù zhǔyì zhě shuō zàochéng gāi chéngshì wūrǎn wèntí de yīgè guānjiàn yīnsù shì qí rénkǒu shùliàng.Các nhà bảo vệ môi trường nói rằng một yếu tố quan trọng trong các vấn đề ô nhiễm của thành phố là dân số của nó.
我们的繁衍速度太快,以至于人口数量对地球的生态系统造成了威胁。Wǒmen de fányǎn sùdù tài kuài, yǐ zhìyú rénkǒu shùliàng duì dìqiú de shēngtài xìtǒng zàochéngle wēixié.Chúng ta tăng trưởng quá nhanh đến mức dân số là mối đe dọa đối với các hệ sinh thái của Trái đất.
Đoạn văn tiếng Trung về vấn đề tỉ lệ sinh
据报道,中国2023年的产妇建档已经基本完成,据此可以估算全年出生人数不足800万人。从多个基层医院获得的信息显示,今年建档孕妇数量明显减少,有医生表示建档数量减少了三分之一。
这印证了中国的出生人口数量持续下降的趋势。
根据国家统计局的数据,2022年全年出生人口为956万人,比2021年减少106万人,人口出生率为6.77‰,比2021年下降了0.75‰。在过去的几年中,中国的新生人口数量已连续下降。从2016年全年出生人口达到近年来的峰值1883万人开始,每年平均减少150万人。
人口增长放缓主要受到两方面因素的影响:一是育龄妇女数量持续减少;二是受到生育观念转变、初婚初育年龄推迟等多个因素的影响,导致生育率继续下降。
专家指出,中国未来相当长一段时间内,新生人口下降的趋势难以改变。他们认为,建立完善的政策体系鼓励生育,并解决年轻人在生育方面的担忧是当前的紧迫任务。
Jù bàodào, zhōngguó 2023 nián de chǎnfù jiàn dàng yǐjīng jīběn wánchéng, jù cǐ kěyǐ gūsuàn quán nián chūshēng rén shǔ bùzú 800 wàn rén. Cóng duō gè jīcéng yīyuàn huòdé de xìnxī xiǎnshì, jīnnián jiàn dàng yùnfù shùliàng míngxiǎn jiǎnshǎo, yǒu yīshēng biǎoshì jiàn dàng shùliàng jiǎnshǎole sān fēn zhī yī.zhè yìnzhèngle zhōngguó de chūshēng rénkǒu shùliàng chíxù xiàjiàng de qūshì.gēnjù guójiā tǒngjì jú de shùjù,2022 nián quán nián chūshēng rénkǒu wèi 956 wàn rén, bǐ 2021 nián jiǎnshǎo 106 wàn rén, rénkǒu chūshēnglǜ wèi 6.77‰, Bǐ 2021 nián xia jiàng le 0.75‰. Zài guòqù de jǐ nián zhōng, zhōngguó de xīnshēng rénkǒu shùliàng yǐ liánxù xiàjiàng. Cóng 2016 nián quán nián chūshēng rénkǒu dádào jìnnián lái de fēngzhí 1883 wàn rén kāishǐ, měinián píngjūn jiǎnshǎo 150 wàn rén.rénkǒu zēngzhǎng fàng huǎn zhǔyào shòudào liǎng fāngmiàn yīnsù de yǐngxiǎng: Yī shì yùlíng fùnǚ shùliàng chíxù jiǎnshǎo; èr shì shòudào shēngyù guānniàn zhuǎnbiàn, chūhūn chū yù niánlíng tuīchí děng duō gè yīnsù de yǐngxiǎng, dǎozhì shēngyù lǜ jìxù xiàjiàng.zhuānjiā zhǐchū, zhōngguó wèilái xiāngdāng zhǎng yīduàn shíjiān nèi, xīnshēng rénkǒu xiàjiàng de qūshì nányǐ gǎibiàn. Tāmen rènwéi, jiànlì wánshàn de zhèngcè tǐxì gǔlì shēngyù, bìng jiějué niánqīng rén zài shēngyù fāngmiàn de dānyōu shì dāngqián de jǐnpò rènwù.
Theo báo cáo, hồ sơ bà mẹ của Trung Quốc năm 2023 về cơ bản đã được hoàn thiện. Dựa trên đó, có thể ước tính số ca sinh trong cả năm sẽ dưới 8 triệu. Thông tin từ nhiều bệnh viện cơ sở cho thấy số phụ nữ mang thai được đăng ký trong năm nay đã giảm đáng kể, có bác sĩ cho biết số phụ nữ mang thai được đăng ký đã giảm 1/3.
Điều này khẳng định số sinh ở Trung Quốc tiếp tục giảm.
Theo số liệu của Cục Thống kê Quốc gia, số sinh năm 2022 là 9,56 triệu, giảm 1,06 triệu so với năm 2021, tỷ lệ sinh là 6,77‰, giảm 0,75. ‰ so với năm 2021. Trong vài năm qua, dân số sơ sinh của Trung Quốc tiếp tục giảm. Kể từ khi dân số sinh ra đạt mức cao nhất là 18,83 triệu người vào những năm gần đây vào năm 2016, con số này đã giảm trung bình 1,5 triệu người mỗi năm.
Sự chậm lại trong tăng trưởng dân số chủ yếu bị ảnh hưởng bởi hai yếu tố: Thứ nhất, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tiếp tục giảm; thứ hai, do những thay đổi trong quan niệm sinh sản, tuổi kết hôn lần đầu và sinh con đầu lòng bị trễ; , v.v., tỷ lệ sinh Tiếp tục giảm.
Các chuyên gia chỉ ra xu hướng giảm dân số sơ sinh ở Trung Quốc sẽ khó thay đổi trong thời gian dài tới. Họ tin rằng việc thiết lập một hệ thống chính sách hợp lý để khuyến khích sinh con và giải quyết những lo ngại của giới trẻ về việc sinh con là một nhiệm vụ cấp bách hiện nay.
Hy vọng qua list từ vựng tiếng trung chủ đề dân số trên, các bạn đã trang bị thêm cho mình một số lượng từ vựng đáng kể về chủ đề rất hay này nhé!
Xem thêm:
- Tiếng Trung về phụ nữ và trẻ em
- Tiếng Trung chủ đề gia đình
Từ khóa » Bùng Nổ Dân Số Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Dân Số"
-
Bùng Nổ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cấp Thiết – Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số
-
Dân Số Trong Tiếng Trung Là Gì
-
种群改变 Trong Tiếng Trung Nghĩa Là Gì?
-
Cấp Thiết – Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số - THPT Thanh Khê
-
Cấp Thiết – Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số - Thời Sự
-
TỪ VỰNG... - Tiếng Trung Thăng Long - Nơi Chắp Cánh Tương Lai
-
Bùng Nổ Dân Số Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tứ Xuyên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt