种群改变 Trong Tiếng Trung Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Nghĩa của từ 种群改变 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 种群改变 trong Tiếng Trung.
Từ 种群改变 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bùng nổ dân số, quá tải dân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghe phát âm 种群改变Nghĩa của từ 种群改变
bùng nổ dân số(population explosion) |
quá tải dân số |
Xem thêm ví dụ
这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
决定是否要改变是操之在自己,而且只有你能决定。Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
我的亲戚看见我的改变,都感到很高兴,现在他们都信任我。Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
这已成为现在很多设计家工作的一部分。 这也是为何设计家们越来越多地关注由设计带来的行为改变, 而非物品本身。Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
“一个星期天,我在聚会里听到讲者解释人受苦的原因,那些资料改变了我对上帝的看法。Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
但重要的是这些是可以改变的。Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
好消息是,有些事正在改变 其中最重要的是我们可以利用那些 之前只能被医疗体系内行使用的方法 来了解我们自己Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
我们相信以下建议能够帮助他们改变这种情况。Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này. |
就个人而言不算多 但对于整个人群而言有显著意义 足以改变整个人群的心脏病患病率Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
大家跟我说一遍,一,二,三: 那些仇恨者永远无法改变Một, hai, ba: Kẻ ghen ghét sẽ luôn ghen ghét. |
它可以神奇地改变你的声音。Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể. |
彼得后书3:9)甚至恶人也可以幡然悔改,服从上帝,作出所需的改变而赢得上帝的喜悦。——以赛亚书1:18-20;55:6,7;以西结书33:14-16;罗马书2:4-8。Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
这次我们稍稍改变一下眼睛。Nhưng lần này chúng ta sẽ biến đổi đôi mắt một chút. |
2006年7月31日改变开始,到2006年10月31日为止旧硬币依然可以使用。Việc này được thực hiện vào ngày 31 tháng 7 năm 2006, những đồng tiền cũ vẫn còn giá trị cho đến ngày 31 tháng 6 năm 2006. |
大脑内部的信息传递被改变,大脑就不能正常运作。Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
人类要改变思想,才会懂得怎样爱护野生动物Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
他作出所需的改变,现在他们不再有这个难题影响他们的婚姻幸福了。Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa. |
你应该作些改变吗?Bạn cần thay đổi gì trong đời sống? |
所以她开始行动, 负起向客户传达价值的责任, 并改变她的说话方式。Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
6 上帝把圣灵倾浇下来,促使有些以色列人改变态度,再次重视与耶和华的关系。6 Một kết quả của việc đổ thánh linh xuống là lòng biết ơn của một số người đối với mối quan hệ giữa Y-sơ-ra-ên với Đức Giê-hô-va được mới lại. |
他意识到耶稣向他显现,“夺得”了他,委派他作“差往众国族的使徒”。 这件事把扫罗的一生完全改变过来。(Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
这些故事确实能够改变我们思考对方的方式Những câu chuyện này thật sự thay đổi cách chúng ta nghĩ về nhau. |
□ 在改变形貌的异象里,摩西和以利亚预表谁?□ Trong sự hóa hình, sự hiện diện của Môi-se và Ê-li làm hình bóng cho ai? |
新约字辞注释辞典》)因此,上帝所赐的平安能够加强我们的基督徒宗旨,保卫我们提防软弱下来或无缘无故改变主意的倾向。Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words). |
第二次世界大战之后,北方王的身份怎样改变了?Danh tánh của vua phương bắc thay đổi như thế nào sau thế chiến thứ hai? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 种群改变 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Từ khóa » Bùng Nổ Dân Số Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Dân Số"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số - Mẫu Câu Giao Tiếp
-
Bùng Nổ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cấp Thiết – Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số
-
Dân Số Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Cấp Thiết – Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số - THPT Thanh Khê
-
Cấp Thiết – Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dân Số - Thời Sự
-
TỪ VỰNG... - Tiếng Trung Thăng Long - Nơi Chắp Cánh Tương Lai
-
Bùng Nổ Dân Số Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tứ Xuyên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt