Cat - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mã Lai Hiện/ẩn mục Tiếng Mã Lai
    • 2.1 Chuyển tự
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 Từ dẫn xuất
  • 3 Tiếng Temiar Hiện/ẩn mục Tiếng Temiar
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Danh từ
    • 3.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

cat

Cách phát âm

  • (Anh,Mỹ)enPR: kăt, IPA(ghi chú):/kæt/, [kʰæt], [kʰæʔ]
  • (Anh,CA)IPA(ghi chú):/kat/
  • Âm thanh (Anh); a cat:(tập tin)
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
  • Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng):(tập tin)
  • Âm thanh (Mỹ,Inland North):(tập tin)
  • Từ đồng âms: Cat, Kat, khat, qat
  • Tách âm: cat
  • Vần: -æt

Danh từ

cat (số nhiều cats)

  1. Con mèo.
  2. (Động vật học) Thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...).
  3. Mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu.
  4. (Hàng hải) Đòn kéo neo.
  5. Roi chín dài (để tra tấn).
  6. Con khăng (để chơi đanh khăng).

Đồng nghĩa

đòn kéo neo
  • cat head
roi chín dài
  • cat o-nine-tails

Thành ngữ

  • all cats are grey in the dark (in the night): (Tục ngữ) Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh.
  • cat in the pan (cat-in-the-pan): Kẻ trở mặt, kẻ phản bội.
  • the cat is out the bag: Điều bí mật đã bị tiết lộ rồi.
  • fat cat: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, từ lóng) Tư bản kếch xù, tài phiệt.
  • to fight like Kilkemy cats: Giết hại lẫn nhau.
  • to let the cat out of the bag: Xem let
  • it rains cats and dogs: Xem rain
  • to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump: Đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy.
  • to room to swing a cat: Xem room
  • to turn cat in the pan: Trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi.

Ngoại động từ

cat (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn cats, phân từ hiện tại catting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ catted)

  1. (Hàng hải) Kéo (neo) lên đòn kéo neo.
  2. Đánh bằng roi chín dài.

Chia động từ

Bảng chia động từ của cat
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to cat
Phân từ hiện tại catting
Phân từ quá khứ catted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại cat cat hoặc cattest¹ cats hoặc catteth¹ cat cat cat
Quá khứ catted catted hoặc cattedst¹ catted catted catted catted
Tương lai will/shall² cat will/shall cat hoặc wilt/shalt¹ cat will/shall cat will/shall cat will/shall cat will/shall cat
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại cat cat hoặc cattest¹ cat cat cat cat
Quá khứ catted catted catted catted catted catted
Tương lai were to cat hoặc should cat were to cat hoặc should cat were to cat hoặc should cat were to cat hoặc should cat were to cat hoặc should cat were to cat hoặc should cat
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại cat let’s cat cat
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

cat (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn cats, phân từ hiện tại catting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ catted)

  1. (Thông tục) Nôn mửa.

Chia động từ

Bảng chia động từ của cat
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to cat
Phân từ hiện tại catting
Phân từ quá khứ catted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại cat cat hoặc cattest¹ cats hoặc catteth¹ cat cat cat
Quá khứ catted catted hoặc cattedst¹ catted catted catted catted
Tương lai will/shall² cat will/shall cat hoặc wilt/shalt¹ cat will/shall cat will/shall cat will/shall cat will/shall cat
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại cat cat hoặc cattest¹ cat cat cat cat
Quá khứ catted catted catted catted catted catted
Tương lai were to cat hoặc should cat were to cat hoặc should cat were to cat hoặc should cat were to cat hoặc should cat were to cat hoặc should cat were to cat hoặc should cat
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại cat let’s cat cat
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (01/07/2004), “cat”, trong Anh–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Mã Lai

[sửa]

Chuyển tự

  • Chữ Jawi: چت

Danh từ

cat

  1. Nước sơn.

Từ dẫn xuất

  • catan
  • pengecat

Tiếng Temiar

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú):/cat/

Danh từ

[sửa]

cat

  1. nước sơn.

Tham khảo

  • Tiếng Temiar tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cat&oldid=2244831” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Từ đồng âm tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/æt
  • Vần:Tiếng Anh/æt/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Danh từ đếm được tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Lớp Thú
  • Ngoại động từ tiếng Anh
  • Nội động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Mã Lai
  • Danh từ tiếng Mã Lai
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Temiar
  • Mục từ tiếng Temiar
  • Danh từ tiếng Temiar
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cat 116 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cát Trong Tiếng Anh Là Gì