CÂU LẠC BỘ BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CÂU LẠC BỘ BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI " in English? câu lạc bộ báo chí nước ngoàithe overseas press clubcâu lạc bộ báo chí nước ngoài

Examples of using Câu lạc bộ báo chí nước ngoài in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thị trưởng thành phố Osaka Toru Hashimoto phát biểu tại Câu lạc bộ báo chí nước ngoài ở Tokyo, ngày 27/ 5/ 2013.Osaka Mayor Toru Hashimoto attends a news conference at the Foreign Correspondents' Club of Japan in Tokyo May 27, 2013.Indonesia cấm phim Balibo, nói đến cái chết của 6 phóng viên nước ngoài ở Đông Timor,theo thông báo của lãnh đạo câu lạc bộ báo chí nước ngoài.Indonesia has banned the film Balibo, which depicts the deaths of six foreign journalists in East Timor,the head of the foreign correspondents club said.Năm 1967 Overseas Press Club( Câu lạc bộ Báo chí Nước ngoài) đã trao tặng Huet Huy chương vàng Robert Capa vì có“ báo cáo hay nhất từ nước ngoài, đòi hỏi sự can đảm và táo bạo hiếm có”.In 1967 the oversees press club awarded Huet the Robert Capa Gold Medal for the“best published photographic reporting from abroad, requiring exceptional courage and enterprise”.Là một trong những nhà du lịch leo núi đến Butan sớm nhất, Richard Moore chụp ảnh rất sống động. ảnh doông chụp được trưng bày tại Câu lạc bộ Báo chí Nước ngoài và được in trên các ấn phẩm du lịch.As one of the earliest trekking travelers in Bhutan, Richard Moore photographed avidly,and his work was exhibited in the Overseas Press Club and published in travel publications.Câu lạc bộ Báo chí nước ngoài của Hoa Kỳ, một tổ chức đã bảo vệ tự do báo chí và tự do ngôn luận hơn 70 năm qua, rất lấy làm đau buồn bởi tình trạng ngày càng gia tăng bóp nghẹt tự do, đặc biệt là đối với các bloggers ở đất nước của ngài.The Overseas Press Club of America, which has defended press freedom and freedom of expression for more than 70 years, is greatly saddened by your country's growing reputation for suppression of this freedom, particularly in regard to the bloggers in your country.Bức ảnh này được đăng trang bìa tạp chí Life ngày 11/ 2/ 1966 và những bức ảnh của Henry Huet về trận đánh ở An Thi giànhđược giải Vàng Robert Capa từ Câu lạc bộ Báo chí nước ngoài.This photo appeared on the cover of Life magazine, February 11, 1966, and photographer Henri Huet's coverage of An Thireceived the Robert Capa Gold Medal from the Overseas Press Club.Friedman cũng đã viết The Lexus and the Olive Tree( FSG, 1999)( Chiếc Lexus và anh ô liu), một trong những cuốn sách kinh doanh bán chạy nhất trong năm 1999,và người chiến thắng giải Câu lạc bộ báo chí nước ngoài năm 2000 cho cuốn sách hay nhất về chính sách nước ngoài( được dịch ra 20 ngôn ngữ).Friedman also wrote The Lexus and the Olive Tree(FSG, 1999), one of the best selling business books in 1999,and the winner of the 2000 Overseas Press Club Award for best nonfiction book on foreign policy.Những thành viên của ỦyBan Tự Do cho Báo Chí của Câu lạc bộ Báo chí Nước ngoài kêu gọi ngài trả tự do ngay lập tức cho các nhà báo, các blogger và thực hiện ngay các bước có thể để bảo vệ quyền tự do phát biểu, đảm bảo bởi Điều 69 của Hiến pháp của nước Việt Nam và Điều 19 của Bản Tuyên ngôn Nhân quyền.The members of the Overseas Press Club of America's Freedom of the Press Committee urge you to free these journalists and bloggers immediately and to take all possible steps to protect freedom of expression, guaranteed both by Article 69 of your Constitution and by Article 19 of the Universal Declaration of Human Rights.Ông là ngườiba lần nhận Giải thưởng Câu lạc bộ Báo chí ở nước ngoài..His work has won three Overseas Press Club awards.Friedman là tác giả của From Beirut to Jerusalem( FSG, 1989),đoạt cả giải thưởng sách quốc gia và báo chí Câu lạc bộ nước ngoài năm 1989 và đã được vào danh sách bán chạy nhất tờ New York Times cho gần 12 tháng.Friedman is the author of From Beirut to Jerusalem(FSG, 1989),which won both the National Book Award and the Overseas Press Club Award in 1989 and was on the New York Times bestseller list for nearly twelve months.Friedman là tác giả của From Beirut to Jerusalem( FSG, 1989),đoạt cả giải thưởng sách quốc gia và báo chí Câu lạc bộ nước ngoài năm 1989 và đã được vào danh sách bán chạy nhất tờ New York Times cho gần 12 tháng.Friedman is the author of From Beirut to Jerusalem,which won both the National Book and Overseas Press Club Awards in 1989 and was on The New York Times Bestseller list for nearly 12 months.Danh sách gần 500 thành viên của câu lạc bộ Mar- A- Lago đã bị rò rỉ cho báo chí trong những tuần gần đây, giúp tình báo nước ngoài có được những cái tên của các mục tiêu tiềm năng cần giám sát, hối lộ hoặc tống tiền để giúp họ tiếp cận gần tổng thống.Lists of the club's nearly 500 exclusive dues-paying members have leaked in recent weeks to the news media, giving foreign intelligence the names of potential targets for surveillance, blackmail or bribes that can help them get closer to the president.Ông đã đượcnhận giải Citation of Excellence của Câu lạc bộ Báo chí ở nước ngoài cho các báo cáo của ông về Việt Nam cho NPR năm 1989 và năm 1994 ông là nghệ sỹ lưu trú tại Villa Montalvo Estates for the Arts, nơi ông viết vở kịch‘ A Soldier Named Tony D.He was awarded the Overseas Press Club's Citation of Excellence for his reports from Viet Nam for NPR in 1989, and in 1994, he was artist-in-residence at the Villa Montalvo Estates for the Arts, where he wrote the play A Soldier Named Tony D.Một lợi thếquan trọng là quy mô của câu lạc bộ- 900 mẫu Anh, bao gồm ba sân golf, theo Mulvaney, người cho biết tất cả các phái đoàn nước ngoài và báo chí có thể được ở" trong cùng một khuôn viên.".An important draw is the club's size-- 900 acres, including three golf courses, according to Mulvaney, who said all the foreign delegations and the press could be housed"on campus.".Ông Ghosh cho biết trong lúc Thái Lan bị tụt hạng trong bản xếp hạng tựdo truyền thông toàn cầu, Câu lạc bộ Nhà báo Nước ngoài nghĩ rằng nên mừng Ngày Tự do Báo chí Thế giới bằng cách học hỏi từ các đồng nghiệp Thái Lan về môi trường hoạt động của họ và“ những sự hạn chế mà họ đang đối mặt.Ghosh noted that at a time Thailand has slipped in global media freedom rankings,the FCCT thought it is important to mark World Press Freedom Day by gaining a better understand from Thai colleagues about“the atmosphere and constraints, if any, that they face.”. Results: 15, Time: 0.0187

Word-for-word translation

câunounsentencequestionversephrasefishinglạcadjectivelạclạcnouncommunicationlacstraycontactbộnounministrydepartmentkitbộverbsetbộprepositionofbáonounnewspaperpressalarmpaperbáoverbtellchíadjectivechíchíverbwill câu lạc bộ bãi biểncâu lạc bộ bao gồm

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English câu lạc bộ báo chí nước ngoài Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Câu Lạc Bộ Báo Chí In English