Câu Tồn Hiện Trong Tiếng Trung Là Gì ? Ngữ Pháp Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang tìm kiếm gì ?
Câu tồn hiện trong tiếng Trung là một ngữ pháp quen thuộc nhưng không phải ai trong chúng ta cũng biết cách vận dụng dạng câu này đúng và hợp văn cảnh. Bài học này tiengtrungtainha.com sẽ hướng dẫn cho các bạn đầy đủ về ngữ pháp tiếng Trung này
1, Khái niệm
Câu tồn hiện là dạng câu thể hiện sự tồn tại hoặc xuất hiện. Biểu thị ở đâu tồn tại hoặc xuất hiện một sự vật, hiện tượng
2, Cấu trúc
Câu tồn hiện trong tiếng Trung có 2 dạng chính :
Dạng 1 : Địa điểm + Động từ + Bổ ngữ xu hướng + tân ngữ
Câu biểu thị sự tồn tại :
1, 桌子上边放着一本书
Zhuōzi shàngbian fàngzhe yī běn shū
Đang có một quyển sách đặt trên bàn
2, 门口两边贴着一副对联
Ménkǒu liǎngbiān tiēzhe yī fù duìlián
2 bên cửa đang treo một câu đối
Câu biểu thị sự xuất hiện :
1, 前面开过来一辆车
Qiánmiàn kāi guòlái yī liàng chē
Phía trước có một chiếc xe hơi đang đến
2, 我们公司来了一个新同事
Wǒmen gōngsī láile yīgè xīn tóngshì
Công tôi tôi có một đồng nghiệp mới tới
Lưu ý :
Chủ ngữ của câu tồn hiện luôn là địa điểm, phía sau thường có từ chỉ phương hướng như 上, 下, 里,外…nhưng phía trước không được thêm giới từ như 从, 在.
Ví dụ : 书架上放着两本书
Shūjià shàng fàng zhe liǎng běn shū
Trên kệ sách có 2 cuốn sách
Dạng 2 : Câu tồn hiện với các từ 在、是、有
Câu biểu thị sự vật đó đang tồn tại ngay tại một thời điểm :
1, 房间里面有一张桌子
Fángjiān lǐmiàn yǒuyī zhāng zhuōzi
Có một cái bàn ở trong phòng
2, 我家在还剑湖的旁边
Wǒjiā zài hái jiàn hú de pángbiān
Nhà tôi cạnh hồ Hoàn Kiếm
3, 前面是一条河
Qiánmiàn shì yītiáo hé
Phía trước là con sông
Trên đây là kiến thức ngữ pháp về câu tồn hiện trong tiếng Trung. Nếu có chỗ nào không hiểu các bạn hãy bình luận phía dưới để mình giải đáp nhé
Thẻ liên kếtcâu tồn hiện, ngữ pháp tiếng trung Tin tài trợ Tin tài trợBài học liên quan
Ngữ pháp
Tổng hợp liên từ thường dùng cấp độ HSK4 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn tổng hợp liên từ thường dùng nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG....
熊猫先生8 Tháng Chín, 2023Ngữ pháp
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 千万 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng 千万 ... (hãy chắc chắn rằng ...) nằm trong cấp độ...
熊猫先生10 Tháng Sáu, 2023Ngữ pháp
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 不得不 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 不得不 ... (không thể không ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...
熊猫先生3 Tháng Sáu, 2023Ngữ pháp
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 差点 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 差点 ... (suýt nữa thì ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...
熊猫先生30 Tháng Năm, 2023Ngữ pháp
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 难道 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 难道 ... 吗 (chẳng lẽ ... sao) nằm trong cấp độ HSK 4...
熊猫先生28 Tháng Năm, 2023Ngữ pháp
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 要是 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 要是 ... 就 ... (nếu như... thì...) nằm trong cấp độ HSK 4...
熊猫先生27 Tháng Năm, 2023Ngữ pháp
Cách sử dụng 肯定 và phân biệt với 一定 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 肯定... (khẳng định hay chắc chắn về một điều gì đó) nằm trong...
熊猫先生23 Tháng Năm, 2023Ngữ pháp
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 按照 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 按照 ... (dựa theo một điều gì đó) nằm trong...
熊猫先生18 Tháng Năm, 2023Ngữ pháp
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 在…下 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 在 ... 下 (dưới một tình hình nào đó) nằm...
熊猫先生16 Tháng Năm, 2023Ngữ pháp
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 不管… 都… (Bất kể… đều…) trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 不管... 都... (Bất kể... đều...) nằm trong cấp độ HSK...
熊猫先生14 Tháng Năm, 2023Ngữ pháp
Phân biệt 这么 (zhème) và 那么 (nàme) trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng thành phần ngữ pháp 这么 (zhème) và 那么 (nàme) trong TIẾNG...
熊猫先生13 Tháng Năm, 2023Ngữ pháp
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 除了 … 以外 (Ngoại trừ … ra) trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 除了 ... 以外 (Ngoại trừ ... ra) nằm trong cấp...
熊猫先生12 Tháng Năm, 2023LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Mỗi ngày học 10 lượng từ trong TIẾNG TRUNG (PHẦN 3)
Đây là phần thứ ba với danh sách lượng từ 21 đến 30 được tiếp nối từ phần một và phần hai
熊猫先生13 Tháng Tư, 2023LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Mỗi ngày học 10 lượng từ trong TIẾNG TRUNG (PHẦN 2)
Trong tiếng Trung có tất cả hơn 100 lượng từ nên chúng ta không thể học trong vòng 1 buổi mà thuộc hết được....
熊猫先生30 Tháng Ba, 2023LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Mỗi ngày học 10 lượng từ trong TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về lượng từ. Lượng từ là một thành phần không thể thiếu khi chúng ta...
熊猫先生24 Tháng Ba, 2023Ngữ pháp
Cách sử dụng “之前” và “之后” để đề cập đến quá khứ hoặc tương lai
"之前" và "之后" là các cụm từ thường dùng khi ghép câu trong TIẾNG TRUNG. Nó có tác dụng đề cập đến quá khứ...
熊猫先生29 Tháng Mười, 2022 Tin tài trợ error: Nội dung được bảo vệ ! ×Nội dung chính
Nội dung chínhTừ khóa » Bài Tập Về Câu Tồn Hiện
-
Câu Tồn Hiện Trong Tiếng Trung | Cách Dùng Chính Xác & Lưu ý
-
Câu Tồn Hiện
-
Học Ngữ Pháp Câu Tồn Hiện Trong Tiếng Trung
-
[PDF] CÂU TỒN HIỆN
-
Câu Tồn Hiện Trong Tiếng Trung - Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng
-
CÂU TỒN HIỆN (2) - Tiếng Trung Thăng Long
-
Câu Tồn Hiện Tiếng Trung Là Gì - Học Tiếng Trung Tốt Tại Hà Nội, Tp.HCM
-
Câu Tồn Hiện - Ngữ Pháp Tiếng Trung
-
CÂU TỒN HIỆN (存现句) Đặc điểm: 1.... - Tiếng Trung Thượng Hải
-
Câu Tồn Hiện Với 着(zhe)
-
CÂU TỒN HIỆN TRONG TIẾNG TRUNG - YouTube
-
Bài Tập Thực Hành Với Câu Tồn Hiện Trong Tiếng Trung - YouTube
-
Ngữ Pháp Bài 11 Hán 4