Ngữ Pháp Bài 11 Hán 4
Có thể bạn quan tâm
- HỌC THỬ MIỄN PHÍ
- Giáo Trình Hán Ngữ Mới
- Quyển 1
- Quyển 2
- Quyển 3
- Quyển 4
- Quyển 5
- Quyển 6
- HỌC NGỮ ÂM
- Từ Vựng HSK
- HSK 1
- từ vựng hsk1 test
- HSK 2
- HSK 3
- HSK 4
- HSK 5
- HSK 6
- HSK 1
- Luyện Thi HSK
- HSK 1
- HSK 2
- HSK 3
- HSK 4
- HSK 5
- HSK 6
- Bổ Trợ Kỹ Năng
- Nghe
- Nói
- Đọc
- Viết
- Kiểm Tra Kiến Thức
- Học xong Bài 1-5 Hán 1
- Học xong Bài 6-10 Hán 1
- Học xong Bài 11-15 Hán 1
- Kết thúc Hán 1
- Học xong Bài 16-20 Hán 2
- Học xong Bài 21-25 Hán 2
- Học xong Bài 26-30 Hán 2
- Kết thúc Hán 2
- Học xong Bài 01-05 Hán ngữ 3
- Học xong Bài 06-10 Hán ngữ 3
- Kết thúc Hán 3
- Học xong Bài 11-15 Hán ngữ 4
- Học xong Bài 16-20 Hán ngữ 4
- Kết thúc Hán 4
- Ngữ Pháp Cơ Bản
- Bài kiểm tra định kỳ
- Giáo Trình Hán Ngữ Mới
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC
- HỌC NGỮ ÂM
- GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
- Hán ngữ 1
- Hán ngữ 2
- Hán ngữ 3
- Hán ngữ 4
- Hán ngữ 5
- Hán ngữ 6
- GIÁO TRÌNH BOYA
- Boya Sơ cấp 1 (P1)
- Boya Sơ cấp 1 (P2)
- Boya Sơ Cấp 2 (P1)
- Boya Sơ Cấp 2 (P2)
- GIÁO TRÌNH SUTONG
- Sutong sơ cấp 1
- Sutong sơ cấp 2
- Sutong sơ cấp 3
- Sutong sơ cấp 4
- Sutong trung cấp 1
- Sutong trung cấp 2
- Sutong trung cấp 3
- Sutong trung cấp 4
- TIẾNG TRUNG TRẺ EM
- YCT 1
- YCT 2
- YCT 3
- YCT 4
- YCT 5
- YCT 6
- LUYỆN KỸ NĂNG
- Nghe
- Nói
- HỘI THOẠI HÁN NGỮ MỞ RỘNG
- CHỦ ĐỀ MỞ RỘNG
- NÓI HSKK Sơ Cấp
- NÓI HSKK Trung Cấp
- NÓI HSKK Cao Cấp
- Đọc
- Viết
- Dịch thuật
- Giản thể phồn thể
- Từ vựng
- Quy tắc viết - Nét - Bộ thủ
- BÀI TẬP LUYỆN DỊCH BỔ TRỢ
- Luyện dịch Hán 1
- Luyện dịch Hán 2
- Luyện dịch Hán 3
- Luyện dịch Hán 4
- LUYỆN - THI HSK / TOCFL
- Từ vựng HSK
- HSK 1
- HSK 2
- HSK 3
- HSK 4
- HSK 5
- HSK 6
- Luyện đề HSK
- HSK 1
- HSK 2
- HSK 3
- HSK 4
- HSK 5
- HSK 6
- Từ vựng TOCFL
- TOCFL A
- TOCFL B
- TOCFL C
- Luyện đề Tocfl
- TOCFL A
- TOCFL B
- TOCFL C
- Từ vựng HSK
- TIẾNG TRUNG BỒI CẤP TỐC
- Học tiếng Trung giao tiếp
- Tiếng Trung buôn bán
- Tiếng Trung nhà máy công xưởng
- XKLD Đài Loan
- Tiếng Trung cho lái xe
- GIỚI THIỆU
- LIÊN HỆ
- Trang chủ
- Grammar
Video hướng dẫn học
DANH SÁCH BÀI HỌC
- Chưa học
- Đã học học
- Đã hoàn thành
- Bài 11: Phía trước có một cái xe trống đang đi tới
- Bài 12: Tại sao lại dán chữ "Phúc" ngược trên cửa
- Bài 13: Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay
- Bài 14: Chân của tôi bị thương do xe đạp va vào
- Bài 15: Kinh Kịch tôi xem hiểu nhưng nghe không hiểu
- Bài 16: Núi cao thế này bạn có leo lên được không
- Bài 17: Tôi nhớ ra rồi
- Bài 18: Kỳ nghỉ đông bạn dự định đi đâu du lịch
- Bài 19: Có khó khăn tìm cảnh sát
- Bài 20: Những con số may mắn
Bài 11: Phía trước có một cái xe trống đang đi tới
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Bài tập tổng hợp
Ngữ pháp cơ bản
Video dạy ngữ pháp
NỘI DUNG BÀI HỌC
Ngữ pháp chính
1.Câu tồn hiện / Câu tồn tại
2.越来越….; 越….越….
Sử dụng từ ngữ
1.四合院
2.在家靠父母, 出门靠朋友
Bài tập
danh sách bài tập
Câu 1Chọn đáp án đúng
墙上______全家的照片
A. 摆着B. 挂着C. 种着Câu 2我们家前边_______两行玫瑰花
A. 摆着B. 挂着C. 种着Câu 4桌子上摆着两台电脑
A. Có 2 cái máy tính ở trên bànB. Trên bàn bày 2 cái máy tínhCâu 5Thời tiết ngày càng nóng
A. 天气越热B. 天气越来越热C. 天气越很热Câu 6他汉语说得越来越好
A. Anh ấy nói tiếng Trung ngày càng tốtB. Anh ấy nói tiếng Trung của anh ấy ngày càng không tốtC. Anh ấy nói tiếng Trung càng tốtCâu 7人民的生活水平______提高了
A. 越B. 越来C. 越来越Câu 8Anh ấy càng nói tôi càng không hiểu
A. 他越来越说,我越不懂B. 他越说我越不懂C. 他越来越说,我越来越懂Câu 9外面的雨越下越大
A. Mưa bên ngoài càng rơi càng toB. Mưa bên ngoài càng rơi càng nhỏC. Mưa bên ngoài rơi ngày càng toCâu 10我觉得你_____做______不好
A. 越来越/越来越B. 越/越Quay lạiXuất file pdf kết quả
Chấm điểmLuyện tập lạiTiếp tụcBình luận
bichbgcho em hỏi câu 3 phần ngữ pháp đáp án đúng là B, em không hiểu lắm ạAdminCâu 3 phần ngữ pháp, đáp án đúng là A em nhé Hotline: 086.661.8277 Tư vấn qua Messenger Trò chuyện qua ZaloTừ khóa » Bài Tập Về Câu Tồn Hiện
-
Câu Tồn Hiện Trong Tiếng Trung | Cách Dùng Chính Xác & Lưu ý
-
Câu Tồn Hiện
-
Học Ngữ Pháp Câu Tồn Hiện Trong Tiếng Trung
-
[PDF] CÂU TỒN HIỆN
-
Câu Tồn Hiện Trong Tiếng Trung - Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng
-
CÂU TỒN HIỆN (2) - Tiếng Trung Thăng Long
-
Câu Tồn Hiện Tiếng Trung Là Gì - Học Tiếng Trung Tốt Tại Hà Nội, Tp.HCM
-
Câu Tồn Hiện - Ngữ Pháp Tiếng Trung
-
CÂU TỒN HIỆN (存现句) Đặc điểm: 1.... - Tiếng Trung Thượng Hải
-
Câu Tồn Hiện Với 着(zhe)
-
Câu Tồn Hiện Trong Tiếng Trung Là Gì ? Ngữ Pháp Tiếng Trung
-
CÂU TỒN HIỆN TRONG TIẾNG TRUNG - YouTube
-
Bài Tập Thực Hành Với Câu Tồn Hiện Trong Tiếng Trung - YouTube