Cấu Trúc Ngữ Pháp かもわからない Kamowakaranai
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật » Cấu trúc ngữ pháp かもわからない kamowakaranai
Cấu trúc ngữ pháp かもわからない kamowakaranaiMời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp かもわからない kamowakaranai
Cách chia :
N/Aな+かもわからない Aい/V+かもわからない
Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :
Diễn tả ý nghĩa “không chỉ những chuyện kia mà ngay cả chuyện này cũng không hiểu”. Thường được dùng trong trường hợp ai đó không hiểu ngay cả những việc mà bình thường đáng lẽ ra phải hiểu được.
Ví dụ
彼女の話の意味が分からない。彼女が何について話しているかも分からない。 Kanojo no hanashi no imi ga wakaranai. Kanojo ga nani ni tsuite hanashiteiru kamo wakaranai. Tôi không hiểu ý nghĩa câu chuyện của cô ấy. Ngay cả cô ấy đang nói về cái gì tôi cũng không biết.
両親が事故にあったことかも分からない。何の子供だろう。 Ryoushin ga jiko ni atta koto kamo wakaranai. Nan no kodomo darou. Ngay cả việc bố mẹ mình gặp tai nạn cũng không biết. Con cái gì thế chứ.
あの人はにほんじんですが、「火曜日」の漢字の読み方が分からない。「火」の漢字の読み方かも分からない。 Anohito ha nihonjin desuga, “Kayoubi” no kanji no yomikata ga wakaranai. “Ka” no kanji no yomikara kamo wakaranai. Người đó là người Nhật nhưng lại không biết cách đọc chữ Hán của từ “Kayoubi”. Ngay cả cách đọc của chữ Hán “Ka” cũng không biết.
彼氏のことかも分からない。本当に認められないガールフレンドのタイプだ。 Kareshi no koto kamo wakaranai. Hontou ni mitomerarenai ga-ru furendo no taipu da. Ngay cả bạn trai mình cũng không hiểu. Đúng là loại bạn gái không thể chấp nhận được.
簡単な引き算かも分からない。小学校に通学していない人のようだ。 Kantan na hikisan kamo wakaranai. Shougakkou ni tsuugakus hiteinai hito no you da. Ngay cả phép tính toán đơn giản cũng không hiểu. Giống như người chưa đi học tiểu học vậy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp かもわからない kamowakaranai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Cấu Trúc đáng Lẽ Ra Trong Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N3 〜べきだった đáng Lẽ Nên | Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
-
[Ngữ Pháp N3-N2] ~はずだった:Lẽ Ra Thì... / Theo Dự định Thì đã ...
-
Ngữ Pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
-
Cấu Trúc đáng Lẽ Ra Trong Tiếng Anh
-
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP N3 Ep 2
-
Cấu Trức Should Have + Past Participle
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp いまだ Imada - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Ôn Tập Ngữ Pháp N2 - Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí - Vnjpclub
-
|Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn| ~ Đáng Lẽ Ra Bạn Phải~chứ. - YouTube
-
[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ JPOONLINE
-
かもわからない - JPOONLINE
-
đáng Lẽ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
1001 Phó Từ Trong Tiếng Nhật "hay Chạm Mặt Nhất" - .vn