[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ JPOONLINE

JPOONLINE
No Result View All Result
No Result View All Result JPOONLINE No Result View All Result Home Mẫu câu ngữ pháp N2 [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên ) Share on FacebookShare on Twitter Giải thích: Dùng khi biểu hiện cảm xúc mong muốn, tiếc nuối hoặc khuyên nhủ (ngược lại với hành động người khác đang làm) Ví dụ: 彼はここにいて、私を助けてくれればいいのに。 Ước gì anh ấy có ở đây để giúp tôi たくさんお金があればいいのに。 Ước gì tôi có nhiều tiền もっと勉強すればいいのに。 Đáng lẽ tôi nên học nhiều hơn thế nữa Chú ý: Mẫu câu này thường dùng để thể hiện cảm xúc của người nói và kết thúc câu sẽ là ばいいのに , hoặc chỉ thêm một vài từ cảm thán như  なあ私が教師であればいいのになあ Giá mà tôi là giáo viên Với danh từ thì chuyển đổi như sau:  N でいればいいのに Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N2ngữ pháptiếng nhật Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

Next Post

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 15

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên ) Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 40 : ~がきになる(~が気になる)Lo lắng, băn khoăn, lo ngại…..

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . ) Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 111 : ~にそって(~に沿って)Theo, tuân theo

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . ) Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 107 : ~にさきだつ(~に先立つ)Trước khi…

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . ) Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 85 : ~きる/~きれる/~きれない(切る/切れる/切れない)Làm cho xong, toàn bộ xong

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên ) Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 68 : ~おそれがある~(~恐れがある ) Có lẽ, không chừng là, lo lắng về

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . ) Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 65 : ~うえに~(~上に) Không chỉ…hơn nữa

Next Post [ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 15

Recent News

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 20

あいだ-2

の ( Mẫu 1 )

[ Bài Tập ] Bài 2: ほんの気持ちです

[ 練習 A ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

[ 練習 A ] Bài 33 : これはどういう意味ですか ?

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 23

あいだ-2

てはならない

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 択 ( Trạch )

[ 練習 A ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 20 ] 文法の聞き取り~使役受身、使役

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.

Từ khóa » Cấu Trúc đáng Lẽ Ra Trong Tiếng Nhật