かもわからない - JPOONLINE

Cấu trúc 1

かもわからない ( Có thể )

[ N/Na/A/V かもわからない]

Ví dụ:

わたし明日来あすこられないかもわからない。       Có thể là mai tôi không đến được.

② きょうは山田やまださんもるかもわからないから、日本酒にほんしゅ用意よういしておこう。      Hôm nay, có thể là anh Yamada cũng đến. Ta nên chuẩn bị sẵn cả rượu Nhật.

Ghi chú:

Đồng nghĩa với 「かもしれない」, nhưng ít dùng hơn.

Cấu trúc 2

…か(も) わからない ( Ngay cả … cũng không hiểu nữa )

[ N/Na か(も)わからない] [A/Vかくも)わからない]

Ví dụ:

先生せんせいっていることがわかりません。なにについてはなしているかもわかりません。      Tôi không hiểu những điều thầy nói. Ngay cả việc thầy đang nói đến vấn đề gì tôi cũng không hiểu nữa.

社長しゃちょういまどこにいるのかもわからなくて、秘書ひしょがつとまるとおもっているのか。      Ngay cả chuyện giám đốc đang ở đâu mà cũng không biết, thì làm sao mà làm thư kí riêng được.

③ はたしてその計画けいかくをスタートさせることができるかどうかもからないのに、成功せいこうしたのことをあれこれうのははやすぎる。      Ngay cả việc có thể khởi sự kế hoạch ấy hay không, cũng chưa biết được chắc chắn, thì hãy còn quá sớm để bàn tính nọ kia về những việc phải làm sau khi thành công.

Ghi chú:

Đi sau một vế câu nghi vấn, và diễn đạt ý nghĩa rằng không phải chỉ có chuyện khác, mà ngay cả chuyện được nêu lên trong câu nghi vấn「 …か 」, cũng không hiểu. Phần lớn dùng trong tình huống có ai đó không hiểu ngay cả những việc mà bình thường đáng lẽ ra phải hiểu mới được. → tham khảo thêm cấu trúc 【かもしれない】

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. たかだか

  2. たかが

  3. たいへん

  4. たいてい

Tags: かもわからない

Từ khóa » Cấu Trúc đáng Lẽ Ra Trong Tiếng Nhật