Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Toàn Tập Tổng Hợp
Có thể bạn quan tâm
Ngữ pháp tiếng Hoa là một chủ đề rất lớn và rất rộng. Nó bao hàm rất nhiều vấn đề về các loại từ như định ngữ, động từ, danh từ, hình dung từ, HSK… các cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung được sử dụng cố định. Thêm vào nữa là ngay cả những cách diễn đạt đúng, đậm văn phong của ngôn ngữ Trung Quốc.
Học tiếng Trung từ đầu sẽ tổng hợp đầy đủ các kiến thức về cấu trúc ngữ pháp tiếng trung cho các bạn tiện bề theo dõi. Mục tiêu là để các bạn có thể nắm vững toàn bộ ngữ pháp của môn tiếng Trung chỉ trên một bài viết này. Hi vọng sau khi biết tới bài viết này, các bạn sẽ không mất quá nhiều thời gian để đi tìm từng cấu trúc ngữ pháp lẻ nữa.
Xem thêm: Giáo trình hán ngữ 6 quyển full
Nội Dung
- Ngữ pháp tiếng Trung là gì?
- Các từ loại ngữ pháp tiếng Trung
- Câu và thành phần câu tiếng Trung
- Danh từ trong ngữ pháp tiếng Trung
- Động từ tiếng Trung
- Tính từ (hình dung từ) trong hán ngữ
- Cấu trúc ngữ pháp hán ngữ thông dụng
- Kết cấu cú pháp câu
- Thành phần ngữ pháp Hán Ngữ
- Các kiểu câu trong tiếng trung
- Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hoa thông dụng
- Cấu trúc ngữ pháp sơ cấp
- Ngữ pháp tiếng Trung: Lượng từ
- Tài liệu ngữ pháp tiếng Trung
Ngữ pháp tiếng Trung là gì?
Trong các kiến thức liên quan tới tự học tiếng trung quốc thì ngữ pháp là phần khó khăn nhất. Nếu từ vựng khó về vấn đề ghi nhớ và cách đọc cộng với ý nghĩa mỗi con chữ. Thì ngữ pháp tiếng Trung Quốc lại khó về độ phức tạp và cách dùng cố định.
Mỗi kiểu từ loại, mỗi cấu trúc đều phải sử dụng vừa linh hoạt, vừa cố định và đúng thứ tự. Trước tiên chúng ta cùng điểm qua ngữ pháp trong tiếng Hoa có bao nhiêu mảng chính nhé.
Tiếng Trung Giao tiếp: 301 câu thông dụng sử dụng hàng ngày
Các từ loại ngữ pháp tiếng Trung
Cũng tương tự như tiếng Việt Nam, ngữ pháp tiếng Hoa có các từ và từ loại cố định. Vị trí và cách dùng từ cũng cố định, không có quá nhiều thay đổi. Đối với nhiều người học tiếng Trung, từ loại không nhất thiết phải ghi nhớ. Nhưng, nếu bạn ghi nhớ được các từ loại và cách dùng của từng nhóm chính. Thì bạn không phải lo về nhầm vị trí các kiểu từ trong một câu.
Ngữ pháp Tiếng Trung có tổng cộng 11 kiểu từ loại bao gồm: Danh từ, tính từ, động từ, đại từ, số từ và lượng từ, phó từ, giới từ, liên từ, trợ từ, từ tượng thanh, thán từ. 11 từ loại này đều có vị trí cũng như vai trò quan trọng khi ở trong câu. Chỉ cần sai trật tự hoặc sai vị trí từ, thì cấu trúc câu sẽ không còn chính xác. Nghĩa là câu đó sẽ sai ngữ pháp!
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Qua phần này, các bạn sẽ hiểu được. Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu.
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phân các loại thành phần câu thành: Định ngữ và trạng ngữ, bổ ngữ trong câu. Các loại câu và kiểu câu thì bao gồm câu trần thuật, câu nghi vấn và câu cầu khiến.
Xem thêm: HSK là gì? Hướng dẫn ôn thi HSK
Danh từ trong ngữ pháp tiếng Trung
Danh từ là các từ chỉ người, vật, địa điểm nơi chốn cụ thể. Khi ở trong một câu danh từ có thể đảm nhiệm rõ ràng nhất vai trò chủ ngữ. Trong tiếng trung danh từ được viết là 名词 và ghi tắt là 名。
Một số danh từ chúng ta có thể điểm qua như: 人 (Rén) – người, 身体 (shēntǐ) – cơ thể, 农村 (nóngcūn) – nông thôn,小船 (xiǎochuán) – chiếc thuyền bé,小蝶 (xiǎo dié) – con bướm nhỏ…
Trong câu thì danh từ có thể làm chủ ngữ (Đứng đầu câu), làm tân ngữ (Đứng cuối câu – thuộc thành phần vị ngữ), và có thể đứng trước chủ ngữ làm định ngữ. Về phần chi tiết danh từ, bạn click và đọc chi tiết lại bài viết: Danh từ trong tiếng Trung nhé.
Động từ tiếng Trung
Động từ là những từ diễn tả hành động, nói về động tác. Trong ngữ pháp của tiếng Trung quốc, động từ có tầm quan trọng gần như bậc nhất. Xét theo đóng góp và sự có mặt của từ loại này trong một câu nói. Hầu như bất kể câu nào cũng không thể không có động từ.
Một số động từ thông dụng như 吃 (Chī) – ăn, 走 (zǒu) – đi, 喝 (hē) – uống, 打 (dǎ) – đánh, 拥抱 (yǒngbào) – ôm ấp,游泳 (yóuyǒng) – bơi lội。。。
Để biết thêm chi tiết về động từ, các bạn xem thêm ở bài viết: Động từ tiếng Trung chi tiết toàn tập
Tính từ (hình dung từ) trong hán ngữ
Trong hán ngữ tính từ chính là hình dung từ, là các từ chỉ về tính chất, đặc điểm. Tính từ cũng là từ loại có vai trò quan trọng bậc nhất ở trong câu. Danh từ, động từ, tính từ là những từ loại mà bất kỳ ai học ngữ pháp tiếng trung hiện đại đều cần phải thuộc nằm lòng.
Đồng thời cũng phải ghi nhớ số lượng lớn nhất định đủ để sử dụng trong giao tiếp, viết hoặc diễn đạt.
—
Xem thêm các từ loại khác trong ngữ pháp tiếng Hán nhé nhé:
- Đại từ
- Lượng từ và số từ
- Phó từ
- Giới từ
- Liên từ
- Trợ từ
- Các từ tượng thanh
- Thán từ
Cấu trúc ngữ pháp hán ngữ thông dụng
Mỗi ngôn ngữ đều cần có các cấu trúc ngữ pháp cơ bản trong diễn đạt. Diễn đạt từng trường hợp cụ thể sẽ có những cấu trúc câu cụ thể hay được sử dụng. Những kiểu câu như vậy được tổng hợp thành các cấu trúc cơ bản. Và là một cấu trúc ngữ pháp cố định, để người học dễ hình dung, dễ bắt chước cũng như dễ áp dụng.
Tiếng Trung có rất nhiều mẫu cấu trúc ngữ pháp cố định như vậy. Việc tự học ngữ pháp hay được học ngữ pháp bài bản cũng không thể tránh khỏi nhầm lẫn và ghi nhớ không xuể. Khắc phục điều đó thì ở phần tiếp theo của bài này, hoctiengtrungtudau.com đã tổng hợp lại toàn bộ các cấu trúc thường gặp. Các bạn nhớ theo dõi và tham khảo nhé.
Kết cấu cú pháp câu
- Kết cấu chủ vị
- Kết cấu chính phụ
- Kết cấu động tân
- Kết cấu động bổ
- Kết cấu ngang hàng
- Kết cấu phụ gia
- Kết cấu lặp lại
- Kết cấu đồng vị
- Kết cấu số lượng
- Kết cấu liên động
- Kết cấu kiêm ngữ
Thành phần ngữ pháp Hán Ngữ
- Chủ ngữ
- Vị ngữ
- Tân ngữ
- Trạng ngữ và định ngữ
- Bổ ngữ
Các kiểu câu trong tiếng trung
- Câu trần thuật
- Câu nghi vấn
- Câu cầu khiến
- Câu cảm thán
- Câu phức là gì
- Câu rút gọn
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hoa thông dụng
Cấu trúc ngữ pháp sơ cấp
- Câu chữ 是
- Câu chữ 很
- Câu hỏi với từ 吗
- Câu có chữ 和 đứng giữa hai danh từ
- Câu phủ định với 不
- Câu chữ 在 mang nghĩa ở đâu đó
- Sở hữu với câu đại từ + 的
- Mẫu câu diễn đạt hành động tiếp diễn với 在
- Câu hỏi ở đâu với 哪儿
- Câu hỏi với chữ 呢
- Phủ định trong câu với 没, 没有
- Ngữ pháp chữ 了
- Mẫu câu diễn đạt: quá…rồi…太。。。了
- Câu hỏi với 怎么
- Câu diễn đạt khả năng với 能
- Câu diễn đạt khả năng với 会
- Diễn đạt tất cả với 都
- Lượng từ 个
- Mẫu câu chỉ cái này, cái kia với 这个,那个…
- “Mấy” – 几
- Các từ để hỏi: 谁,什么,什么时候,哪儿,怎么
- Diễn đạt số thứ tự: Thứ nhất, thứ hai…第一,第二
- Cấu trúc ….một chút…一下
- Cách diễn đạt mỗi – 每
- Cách diễn đạt thôi làm gì đó với 别。。。了。
- Diễn đạt cái gì đó nhất với 最
- 一起 – cùng nhau (làm gì đó)
- Diễn đạt đang làm gì với 正在
- Diễn đạt quá khứ đã xảy ra đó… 以经。。了
- Diễn đạt cách nói: Là…rồi…就。。。了。
- Câu chữ 也 – cũng
- Câu chữ 还。。。 còn…
- Câu chữ 再…
- Phủ định với Mei:没+有 =》没有男朋友!
- Phủ định với Bu: 不 + động từ/hình dung từ
- Diễn đạt “đều, tất cả” với phó từ 都: 都 + động từ / hình dung từ
- Diễn đạt “cũng…” với phó từ 也: 也 + động từ / tính từ
- Diễn tả “và” trong tiếng trung với 和: Danh từ 1 + 和 + Danh từ 2
- Đưa ra lựa chọn với 还是: A + 还是 + B?
- Cách nói tuổi: Chủ ngữ + con số + 岁.
- Lượng từ 个: Số + 个 + danh từ =>三个人, 两个苹果
- Cách nói ngày: Con số năm + 年 + Số tháng 月 + Số ngày 日 =》 今天 是 2011年 11月 11日/号 。
- Cách nói tuần: 星期 + Number => 今天 星期三 。
- Cách nói đơn vị: Con số + đơn vị
- Cách nói thời gian: Con số + 点(钟)
- Thể hiện sự sở hữu mà không dùng 的:Đại từ + Danh từ
- Thể hiện sở hữu với 的: Danh từ 1 + 的 + Danh từ 2
- Câu hỏi với 呢:。。。呢?
- Đưa ra gợi ý với câu có chữ 吧: Gợi ý + 吧
- Thể hiện sự tồn tại với 在:在 + Địa điểm
- Thể hiện sự tồn tại với 有:Nơi chốn + 有 + tân ngữ
- Thể hiện sự sở hữu với 有: Chủ ngữ + 有 + tân ngữ
- Hỏi tên với 叫: 叫 + tên gọi
- Sử dụng động từ 去 thể hiện đi đâu đó: 去 + nơi chốn
- Cách nói họ trong tiếng trung: 姓 + Họ
- Thể hiện khả năng hoặc có thể với 能: 能 + Động từ
- Thể hiện khả năng đã biết qua việc học tập được với 会: 会 + Động từ
- Diễn đạt “sẽ làm gì đó” với 要: 要 + động từ
- Diễn đạt “muốn làm gì đó” với 要:要 + động từ
- Thể hiện sự đồng ý, cho phép với 可以: 可以 + động từ
- Diễn đạt cách làm sao để làm cái gì đó với 怎么:怎么 + Động từ
- Phủ định hành động trong quá khứ với 没有: 没有 + Động từ
- Diễn đạt “đừng làm gì đó” với 不要: 不要 + Động từ
- Kết cấu câu đơn giản: Chủ ngữ + động từ + tân ngữ
- Câu đơn giản danh từ + hình dung từ: Danh từ + 很 + tính từ
- Câu hỏi Có… không? Động từ + 不 + động từ, hoặc Tính từ + 不 + tính từ?
- Câu hỏi về cái gì đó 什么: 什么 / 什么 时候 / 谁 / 哪儿 / 为什么 /
- Câu hỏi với 不: ⋯⋯ 是 不是 / 对 不对 / 好?
- Câu hỏi với 吗:⋯⋯ 是 / 对 / 好吗?
- Câu hỏi có không với 吗: ⋯⋯吗?
- … update liên tục…
Mẫu cấu trúc ngữ pháp Hán ngữ cố định
- Bởi vì…cho nên…因为。。。所以。。。
- 但是。。。Nhưng mà…
- Diễn đạt từ đâu tới đâu đó 从。。。到。。。
- Diễn đạt thời gian từ lúc nào, đến lúc nào.. 从。。。到。。。
- 对 – Diễn đạt đối với cái gì đó
- Câu so sánh 比
- Câu chữ 向 hướng về đâu đó
- Câu nói về khoảng cách với chữ 离
- Câu diễn đạt khả năng với 可以
- 要 – Thể hiện ham muốn
- Câu diễn đạt trạng thái, đánh giá… Động từ + 得 + tính từ
- Câu diễn đạt trạng thái tiếp diễn với 着
- Câu diễn đạt cấu trúc hoàn thành với: Động từ + 过
- Động từ lặp lại 试试, 想想,看看
- Câu hỏi với từ 多 + tính từ
- Câu hỏi phản vấn động từ + 不 + động từ
- Diễn đạt sự không cho phép với 不要
- Mẫu câu, sắp… làm gì đó với 要。。。了。
- Mẫu câu có chút… 有点儿
- Câu chỉ phương hướng với 在。。。từ chỉ phương hướng.
- Câu khẳng định với 一定
- Câu so sánh hơn với 更
- Câu vừa…vừa… 越。。。越。。。
- Câu cảm thán với 极了
- Hầu như…几乎。。。
- Mẫu câu với 终于
- Thường làm gì đó và cấu trúc 常常 + động từ
- Mẫu câu tuy… nhiên… 虽然。。。但是。。。
- Hơn nữa, huống hồ …而且
- Mẫu câu nếu như…thì… 如果。。。就。。。
- Vừa… Vừa…一边。。。一边。。。
- Mẫu câu 除了。。。以外。。。
- Câu chữ 把
- Câu bị động với chữ 被,让,叫
- Câu với chữ 关于
- Câu mang lời khuyên: Nên…应该
- (…Còn tiếp tục update…)
Ngữ pháp tiếng Trung: Lượng từ
- So sánh 二 với lượng từ 两
- Lượng từ 把
- Lượng từ 个
- Lượng từ 条
- Lượng từ 只
- Lượng từ 笔
(…Còn tiếp tục update…)
Tài liệu ngữ pháp tiếng Trung
Để học tốt về ngữ pháp và dùng được nhuần nhuyễn các bạn không thể không tìm cho mình những bộ tài liệu tiếng trung. Học Tiếng Trung Từ đầu gửi tới các bạn những sách tiếng Trung sau.
Trong tài liệu có các file bài tập ngữ pháp tiếng Trung, và các bộ sách thông dụng. Bạn có thể xem thêm các bộ sách ngữ pháp tiếng trung thông dụng ở đây nhé.
- … (update)…
Từ khóa » Cấu Trúc Nhưng Mà Trong Tiếng Trung
-
100 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản Toàn Tập, Thông Dụng Nhất
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung | Cấu Trúc & Cách Dùng Từ Loại 2022
-
Không Những Mà Còn Tiếng Trung | Cách Dùng 不但...,而且...
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung: Cấu Trúc - Cách Sử Dụng Từ Loại
-
Một Số Cấu Trúc Tiếng Trung Thông Dụng Không Thể Bỏ Qua
-
100 CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG CẦN NHỚ PHẦN 1
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung - Tổng Hợp Cấu Trúc Tiếng Trung Hay Dùng Nhất
-
Các Cấu Trúc Quan Trọng Cần Nhớ Trong Tiếng Trung
-
Cấu Trúc 尽 管 ……可是…… Jín ɡuǎn ……kě Shì. Mặc Dù...... Nhưng...
-
Cấu Trúc…然而…rán ér...nhưng Mà, Thế Mà, Song...
-
20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT
-
Cấu Trúc Thường Gặp Trong Tiếng Hoa 'Tuy.... Nhưng...'