Cấu Trúc Thường Gặp Trong Tiếng Hoa 'Tuy.... Nhưng...'

Gia sư tiếng trung hoa Gia sư tiếng Trung Hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217
  • Giới thiệu
  • Danh sách gia sư
  • Tuyển gia sư
  • Đăng ký làm gia sư
  • Học phí tham khảo
  • Lớp hiện có
  • Liên hệ
Home » Cấu trúc thường gặp trong tiếng Hoa 'Tuy.... Nhưng...' » Cấu trúc thường gặp trong tiếng Hoa 'Tuy.... Nhưng...'

Chủ Nhật, 23 tháng 3, 2014

Cấu trúc thường gặp trong tiếng Hoa 'Tuy.... Nhưng...'

CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG HOA ******************"虽然(suī rán)……但是(dàn shì)……" 句式Cấu trúc: "Tuy ...... nhưng ......."******************"Là kết cấu biểu thị chuyển ngoặt trong câu.. Mệnh đề sau biểu đạt ý nghĩa ngược với mệnh đề trước."1. 虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。1. suī rán jīn tiān tiān qì hěn lěnɡ , dàn shì ā xiá hái shì chuān zhe duǎn qún1. Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh, nhưng Hà vẫn mặc váy ngắn.今天 (jīn tiān)Có nghĩa là hôm nay.天气 (tiān qì)Có nghĩa là thời tiết.穿 (chuān)Có nghĩa là mặc.比如:穿短裙(chuān duǎn qún )Ví dụ: mặc váy ngắn.短裙 (duǎn qún )Có nghĩa là váy ngắn.2. 虽然这个任务看着简单,但是很难完成。2. suī rán zhè ɡe rèn wù kàn zhe jiǎn dān , dàn shì hěn nán wán chénɡ2. Tuy nhiệm vụ này xem ra đơn giản, nhưng rất khó hoàn thành.任务 (rèn wù )Có nghĩa là nhiệm vụ.简单 (jiǎn dān )Có nghĩa là đơn giản.难 (nán)Có nghĩa là khó.比如:很难(hěn nán),非常难(fēi chánɡ nán )Ví dụ : Rất khó.完成 (wán chénɡ)Có nghĩa là : hoàn thành.3. 虽然有困难,但是我不会退缩。3. suī rán yǒu kùn nɑn , dàn shì wǒ bú huì tuì suō3. Tuy có khó khăn, nhưng tôi không lùi bước.困难 (kùn nɑn )Có nghĩa là khó khăn.退缩 ( tuì suō )Có nghĩa là lùi bước.4. 虽然外面在下雨,但是我还是会去学校。4. suī rán wài miàn zài xià yǔ , dàn shì wǒ hái shì huì qù xué xiào4. Tuy bên ngoài đang mưa, nhưng tôi vẫn đến trường.下雨 (xià yǔ )Có nghĩa là mưa, trời mưa.需要注意的是:"mưa"在汉语中既表示雨(名词),可表示下雨(动词)。Ghi chú: "mưa" trong thiếng Hán là "雨"(danh từ) hoặc "下雨" (động từ).学校 (xué xiào )Có nghĩa là trường, trường học, nhà trường.************************************************ Like This Article ? : Tweet

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.

Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

GIA SƯ NGOẠI NGỮ

o GIA SƯ TIẾNG ANH oGIA SƯ TIẾNG PHÁPoGIA SƯ TIẾNG HOAo GIA SƯ TIẾNG ĐỨCoGIA SƯ TIẾNG NHẬTo GIA SƯ TIẾNG PHÁPo GIA SƯ TIẾNG HÀN

Tư vấn gia sư tại nhà

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Gia sư các quận

Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12,Tân Bình,Tân Phú, Bình Tân, Bình Chánh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh, Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu

Gia sư tại TP.HCM

  • VUI HỌC TIẾNG TRUNG - Tên các thành phố và điểm du lịch Việt Nam bằng tiếng Trung VUI HỌC TIẾNG TRUNG - Tên các thành phố và điểm du lịch Việt Nam bằng tiếng Trung VUI HỌC TIẾNG TRUNG - Tên các thành phố và điểm du lịch Việt Nam bằng tiếng Trung 越南旅游城市与景点 (Yuènán lǚyóu chéngshì yǔ jǐngdiǎn) ...
  • Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: TÌNH DỤC & SINH SẢN Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: TÌNH DỤC & SINH SẢN 1。催情药 / Cuīqíng yào / thuốc kích dục 2。做爱 / Zuò'ài / làm tình 3。避孕套 / Bìyùn tào / bao cao su 4。避孕药 / Bìyùn yào / thuốc tránh thai 5。卵...
  • Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: CHỨC VỤ Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: CHỨC VỤ 总裁  zǒngcái:          chủ tịch, tổng tài 董事长  dǒngshì zhǎng:              chủ tịch hội đồng quản trị, đổng sự trưởng 副总裁  fù zǒngcái: ...
  • TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 招 标 : Mời tham gia đấu thầu dự án 投 标 人 : Người/đơn vị dự thầu 成本估算: Dự toán Báo giá...
  • Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: VIỄN THÔNG DI ĐỘNG Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: VIỄN THÔNG DI ĐỘNG 1. 3G: 三基 / Sān jī 2. bluetooth / 蓝牙(无线耳机接听) / Lányá (wúxiàn ěrjī jiētīng) 3. Wi-Fi:wireless Fidelity / 无线(即“小灵通”所采用的技术)/wúxiàn (jí “xiǎo...
  • Từ vựng về Bệnh lây truyền qua đường tình dục GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 WEB: www.giasutienghoa.com Hôm nay chúng mình sẽ xem qua một...
  • TỪ VỰNG HOA NGỮ CÁC CHỨC VỤ TRONG CÔNG TY 办公司职务汉语词汇 - TỪ VỰNG HOA NGỮ CÁC CHỨC VỤ TRONG CÔNG TY —————————————— 1.总裁 /zǒngcái/ Chủ tịch,tổng tài. 2 .董事长 /dǒngshì zhǎng/ Chủ tịch hội đ...
  • TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LĨNH VỰC DẦU KHÍ- MỎ THAN TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LĨNH VỰC DẦU KHÍ- MỎ THAN TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LĨNH VỰC DẦU KHÍ- MỎ THAN 1              Áp lực thẩm thấu             渗透 压 力            shèntòu yā...
  • Cấu trúc thường gặp trong tiếng Hoa 'Tuy.... Nhưng...' CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG HOA ****************** "虽然(suī rán)……但是(dàn shì)……" 句式 Cấu trúc: "Tuy ...... nhưng .......&qu...
  • Từ vựng về Văn phòng phẩm trong tiếng Hoa Từ vựng về Văn phòng phẩm 1 Album ảnh 相册 xiàngcè 2 Album tem 集邮本 jíyóu běn 3 Bàn tính 算盘 suànpán 4 Bàn tính dùng để dạy học 数学算盘 shùxué suàn...
 

Gia sư tiếng Trung Hoa · Trụ sở chính: Số 1269/17 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, Chi nhánh: 327/80 Phan Huy Ích, P.14, Q.Gò Vấp CHI NHÁNH: Số 20, Đường số 20, P. Bình Trưng Đông, Quận 2 ĐT: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 - Email: giasutainangtre.vn@gmail.com

Từ khóa » Cấu Trúc Nhưng Mà Trong Tiếng Trung