Cấu Trúc Nhờ Vả Ai đó Trong Tiếng Anh - Daful Bright Teachers
Có thể bạn quan tâm
Trong cuộc sống chắc hẳn có không ít lần bạn gặp khó khăn cần phải nhờ vả một ai đó. Trong tiếng anh có cấu trúc nhờ vả rất thông dụng, để biết thêm về cấu trúc này mời các bạn đón đọc bài học bên dưới của dafulbrightteachers.org nhé.
Nội dung bài viết
- 1 Cấu trúc nhờ vả
- 1.1 Cách dùng cấu trúc nhờ vả trong Tiếng Anh
- 1.2 Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa chủ động.
- 1.3 Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa bị động
- 1.4 Bài tập về cấu trúc nhờ vả
Cấu trúc nhờ vả
Cách dùng cấu trúc nhờ vả trong Tiếng Anh
– Cấu trúc nhờ vả dùng để diễn tả sự việc hay hành động nào đó mà một người không muốn làm, muốn nhờ vả, thuê mướn, sai khiến người khác làm hộ mình.
– Mệnh đề theo sau Have hoặc Get có thể ở dạng chủ động hoặc bị động.
Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa chủ động.
Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa chủ động muốn diễn tả việc người nào đó nhờ vả, sai khiến ai đó làm việc gì.
1. Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa chủ động với Have.
S + Have +(somebody) + Vinf + something…
Ex: He had Nam repair the TV last night.
(Anh ấy nhờ Nam sửa ti vi vào tối qua).
2. Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa chủ động với Get.
S + Get + (somebody) + to Vinf + something…
Ex: She got her friend to fix this computer yesterday.
(Cô ấy nhờ bạn của cô ấy sửa chiếc máy tính này ngày hôm qua).
Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa bị động
Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa bị động muốn diễn tả về việc làm mà tự bản thân người nào đó không làm được hoặc không muốn làm cần sự giúp đỡ của người khác, nhờ vả từ người khác.
1. Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa bị động với Have.
S + Have + somebody + Vinf + something…
➔ S + Have + something + Ved/PII + … + by somebody.
Ex: You will have him paint this house. (Bạn sẽ nhờ anh ấy sơn ngôi nhà này). ➔ You will have this house painted. (Bạn sẽ nhờ sơn hộ ngôi nhà này).
2. Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa bị động với Get.
S + Get + somebody + to Vinf + something…
➔ S + Get + something + Ved/PII + … + by somebody.
Ex: Lam got him to cut her hair this morning.
(Lam đã nhờ anh ấy cắt tóc sáng nay).
➔ Lam got her hair cut this morning. (Lan đã nhờ cắt tóc sáng nay).
*Notes:
-Have và Get có thể thay thế cho nhau.
– Trong câu, Have và Get được chia theo thời động từ và chủ ngữ của câu.
– Somebody có thể dùng đại từ tân ngữ hoặc danh từ chỉ người, chỉ nghề nghiệp.
✅ Xem thêm >>> cấu trúc HAVE SOMETHING DONEBài tập về cấu trúc nhờ vả
Cấu trúc nhờ vả là một trong các cấu trúc quan trọng nhất trong Tiếng Anh. Các bạn cần học thật kĩ cấu trúc này và cùng nhau luyện tập nhé!
1.We will have him ______ (build) the house next week.
2.My parents got them ______ (take care) of my grandmother 5 months ago.
3.Gin had us clean the window yesterday.
➔ ______________________________. (cleaned)
4.She got me to do this homework.
➔ ______________________________. (done)
5.I had John wash the motobike at 8 a.m yesterday.
➔ ______________________________. (washed)
6.Loan will have her doctor look into it.
➔ ______________________________. (looked)
Đáp án:
1.Build
Giải thích: Sau Have chia động từ nguyên mẫu.
2.To take care
Giải thích: Sau Get chia động từ nguyên mẫu có To.
3.Gin had the window cleaned yesterday.
Giải thích: Chuyển sang câu bị động của Have.
4.She got me this homework done.
Giải thích: Chuyển sang câu bị động của Get.
5. I had the motobike washed by John at 8 a.m yesterday.
Giải thích: Chuyển sang câu bị động của Have.
6. Loan will have it looked into by her doctor.
Giải thích: Chuyển sang câu bị động của Have.
✅ Xem thêm >>> cấu trúc HAVE SOMETHING DONE Ngữ Pháp -Top các cách rút gọn mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh
Cấu trúc Both…And – Cách dùng Ví dụ và Bài tập
Cách dùng Forget, Sau Forget dùng Ving hay To Vinf?
Cách dùng Otherwise, Sự khác nhau giữa Otherwise và Unless
Cấu trúc Allow, Cách dùng Allow thế nào?
Cấu trúc Stop, Cách sử dụng Stop thường gặp
Cấu trúc Spend cách dùng và bài tập
Từ khóa » Câu Hỏi Nhờ Vả Bằng Tiếng Anh
-
CÁCH NHỜ VẢ TRONG TIẾNG ANH - Ngoại Ngữ Dương Minh
-
Những Câu Nhờ Vả Trong Tiếng Anh Chuẩn Như Tây
-
Các Câu Nhờ Vả Trong Tiếng Anh
-
Tiếng Anh Giao Tiếp: Đề Nghị Sự Giúp đỡ - Pasal
-
Những Mẫu Câu Nhờ Vả Lịch Sự Trong Tiếng Anh - Anh Ngữ Nasao
-
Nắm Vững Cấu Trúc Nhờ Vả Trong Tiếng Anh Dễ Dàng Nhất
-
Cấu Trúc Câu Nhờ Vả Ai đó Làm Gì (Have Something Done) Chi ...
-
Nhờ Vả Trong Tiếng Anh Thế Nào Là Chuẩn? - KungFu
-
Mẫu Câu Xin Giúp đỡ Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Câu Nhờ Vả (Have Something Done) Trong Tiếng Anh
-
Yêu Cầu Sự Giúp đỡ Một Cách Lịch Sự | British Council - Hội đồng Anh
-
Cấu Trúc Nhờ Vả Trong Tiếng Anh (Have Something Done) - Thành Tây
-
Một Số Mẫu Câu Tiếng Anh Dùng Khi Nhờ Ai đó Và Khi đáp | HelloChao
-
Cách Nhờ Sự Giúp đỡ Trong Tiếng Anh - Aroma