Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Born Trong Câu Tiếng Anh - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng, cụm từ là một phần tất yếu của mọi loại ngôn ngữ trên thế giới, điều này chắc trong chúng ta và toàn thế giới ai cũng phải công nhận. Bởi lẽ không có từ vựng thì chúng ta sẽ không thể có phương tiện để giao tiếp, để giải thích ý tưởng, suy nghĩ,… của bản thân khi nói cũng như khi viết. Và có rất nhiều cách để học từ vựng hiệu quả cho một sự giao tiếp và phát triển ý tưởng tốt hơn. Một trong những cách phổ biến để ghi nhớ từ vựng là sử dụng phương pháp ghi nhớ, đây là những phím tắt giúp bạn nhớ các khái niệm hoặc từ phức tạp hơn. Bài học ngày hôm nay chúng mình hãy thử sức với từ vựng “Born” nhé!
1. Born là gì?
Hình ảnh minh họa cho từ Born
BORN với cách phát âm là Anh - Anh là /bɔːn/ và Anh - Mỹ là /bɔːrn/. BORN mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào hoàn cảnh câu, nhưng nghĩa thường gặp là "sinh ra".Thêm nữa, để có thể biết thêm cách phát âm chính xác thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói.
2. Cấu trúc và cách dùng của Born
Hình ảnh minh họa cho từ Born
BORN được dùng như động từ
Ý nghĩa thứ nhất: ra khỏi cơ thể mẹ và bắt đầu tồn tại, được sinh ra
Ví dụ:
-
He was born in 2001
-
Anh ấy được sinh vào năm 2001
-
I saw a lamb being born
-
Tôi đã thấy một con cừu non được sinh ra
-
I think Mia was born into an aristocratic family
-
Tôi nghĩ Mia được sinh ra trong một gia đình quý tộc
Ý nghĩa thứ hai: đã bắt đầu cuộc sống theo một cách cụ thể
Ví dụ:
-
As you can see the toll of babies born with AIDS is rising
-
Như bạn có thể thấy, số trẻ sinh ra mắc bệnh AIDS đang tăng lên
Ý nghĩa thứ ba: Nếu một ý tưởng được sinh ra, nó bắt đầu tồn tại, tồn tại như là kết quả của một cái gì đó
Ví dụ:
-
With a courage born of necessity, he seized the gun and ran at the thief
-
Với một sự can đảm sinh ra cần thiết, anh ta giành lấy khẩu súng và chạy về phía tên trộm
BORN được dùng như tính từ: có khả năng bẩm sinh hoặc ý thích, hoặc khuynh hướng bẩm sinh
Ví dụ:
-
I felt born to become a singer
-
Tôi cảm thấy sinh ra để trở thành một ca sĩ
3. Một số ví dụ Anh - Việt
Hình ảnh minh họa cho từ Born
-
LiLy was born and brought up in Ha Noi
-
LiLy sinh ra và lớn lên tại Hà Nội
-
Their baby was born last January
-
Em bé của họ được sinh ra vào tháng 1 năm ngoái
-
As soon as the baby is born she will start to take an interest in the world around her.
-
Ngay sau khi em bé được sinh ra, bé sẽ bắt đầu quan tâm đến thế giới xung quanh.
-
Soon after it was born, the lion got up and tried to stand on its shaky legs
-
Ngay sau khi nó được sinh ra, con sư tử đã đứng dậy và cố gắng đứng trên đôi chân run rẩy của nó
-
She was born in the small town of Ha Long , in Quang Ninh province
-
Cô sinh ra ở thị trấn nhỏ ở Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
-
My baby was born prematurely and weighed only one kilogram
-
Con tôi sinh non và chỉ nặng một kg
-
It was obvious that Mark was a born leader
-
Rõ ràng Mark là một nhà lãnh đạo bẩm sinh
-
Quan was born to ride a motorbike
-
Quân sinh ra để đi xe máy
-
She said that she was born here
-
Cô ấy nói rằng cô ấy sinh ra ở đây
-
He was born in America, and Mr. Tom was born in Japan
-
Anh ấy sinh ra ở Mỹ, còn anh Tom sinh ra ở Nhật Bản
-
Linh and Ha and Ly were born in VietNam
-
Linh, Hà và Ly đều sinh ra ở Việt Nam
Dù cho ngữ pháp của bạn tốt đến đâu, nếu bạn không biết bất kỳ từ vựng nào có thể sử dụng nó, bạn sẽ không thành công được với kỹ năng ngôn ngữ của mình. Từ vựng nó mở ra cánh cửa đến thế giới mới và khiến việc học tập trở nên thú vị và thỏa mãn hơn. Nhưng mở rộng phạm vi từ vựng mà bạn biết cũng giống như một chế độ ăn kiêng: Bạn phải nỗ lực rất nhiều và không có một trò ảo thuật hay bí quyết hoặc một cách tiếp cận nhanh chóng nào để thực hiện điều đó thành công. Mọi người đều phải tìm những gì phù hợp với họ; nhưng kiên trì đặt ra các mục tiêu thực tế và tự thưởng cho bản thân nếu bạn đạt được chúng là một kế hoạch học tốt. Bên cạnh phương pháp ghi nhớ từng từ vựng thì vẫn còn nhiều phương pháp thú vị và hiệu quả khác, ví dụ như là phương pháp tạo môi trường học tập; đặt từ vựng trong từng ngữ cảnh để học; cố gắng đặt chúng thành câu và khi thực hiện bằng cách đó, bạn sẽ biết từ này được sử dụng như thế nào trong cuộc sống thực; cố gắng không dịch từ đó sang ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn mà thay vào đó hãy giải thích và mô tả nó bằng ngôn ngữ bạn đang học. Qua bài viết này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Born ” nhé, chúc bạn học tốt!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Các Cách Trả Lời Câu Hỏi trong Tiếng Anh
- "Cầu Lông" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cấu Trúc và Cách Dùng từ Gain trong câu Tiếng Anh
- "Legume" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- "Can Thiệp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Học Nhóm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cấu trúc và cách dùng expect trong tiếng anh
- Mách bạn cách viết bài viết tiếng anh về chủ đề shopping online dễ dàng
Từ khóa » Born Là Gì
-
BORN | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nghĩa Của Từ Born - Từ điển Anh - Việt
-
Born Là Gì, Nghĩa Của Từ Born | Từ điển Anh - Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'born' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ điển Anh Việt "born" - Là Gì? - Vtudien
-
Born Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ Born, Từ Born Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Các Cụm Từ đi Với Born: Be Born... - Dịch Thuật Và Cuộc Sống
-
Phân Biệt Born Và Borne - Học Tiếng Anh
-
BE BORN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
BORN Là Gì? -định Nghĩa BORN | Viết Tắt Finder - Abbreviation Finder
-
Born Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
BEING BORN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
TO BE BORN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Born Hay Borne - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Quá Khứ Của Born Là Gì - Hỏi - Đáp
-
Born - English Class - Lớp Học Tiếng Anh